Mục đích của Chương trình Kỹ thuật Hóa học là đào tạo ra các kỹ sư hóa học có trình độ cao với chuyên môn về Lọc – Hóa dầu. Những Kỹ sư hóa học này sẽ có thể làm việc ở các vị trí cơ bản của ngành hoặc các chương trình sau đại học. Chương trình được thành lập vào năm 2010 và tuyển sinh những sinh viên đầu tiên vào năm 2011. Chương trình học được xây dựng với sự tư vấn của Tổ chức Giáo dục Quốc tế Texas (TIEC-USA).

Trước năm 2016, Chương trình có thời lượng đào tạo 5 năm với tổng số 160 tín chỉ tích lũy (trong đó 16 tín chỉ tích lũy tiếng Anh).

Năm 2016, theo xu hướng phổ biến của giáo dục đại học quốc tế là thời gian học đại học là 4 năm, Chương trình Kỹ thuật Hóa học đã được sửa đổi thành 145 tín chỉ tích lũy. Thời gian đào tạo được rút ngắn từ 5 năm xuống 4 năm, trong đó giảm chủ yếu thời lượng yêu cầu về tiếng Anh (tức là số tín chỉ tích lũy tiếng Anh giảm từ 16 xuống 4). Thời gian học ngắn hơn đã giúp sinh viên của Chương trình tiết kiệm thời gian và chi phí.

Trong năm 2018, 8 tín chỉ tích lũy tiếng Anh đã được thêm vào Chương trình nâng tổng số lên 153 tín chỉ tích lũy.

Năm 2020, theo Công văn số 3056 / BGDĐT –GDĐH ban hành ngày 19/7/2019 của Bộ giáo dục và Đào tạo Việt Nam về việc yêu cầu tất cả các trường Đại học của Việt Nam phải bổ sung 01 tín chỉ chính trị vào mỗi chương trình đào tạo, chương trình Kỹ thuật Hóa học cũng được chỉnh sửa và số tín chỉ tích lũy tăng lên 154 tín chỉ.  

Mục tiêu chương trình đào tạo:

Chương trình Kỹ thuật Hóa học trang bị cho sinh viên kiến thức và các kĩ năng giúp họ có khẳ năng làm ngay sau khi tốt nghiệp hoặc có thể tiếp tục theo học các bậc cao hơn. Các sinh viên sau khi tốt nghiệp từ 3 – 5 năm sẽ đạt được những mục tiêu đào tạo dưới đây:

  1. Là những kỹ sư Hóa học thực tế, có khả năng làm việc và có trình độ, có khả năng thiết kế, vận hành, nghiên cứu, đổi mới và quản lý khâu hạ nguồn của ngành công nghiệp Dầu khí
  2. Tiếp tục phát triển chuyên môn và trở thành quản lý chuyên nghiệp cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, các công ty đa quốc gia, và/hoặc trở thành nhà khoa học nghiên cứu trong các viện hoặc trong các trường đại học
  3. Cập nhật kiến thức và kỹ năng thông qua tự học và các chương trình đào tạo khác để đáp ứng được thử thách cạnh tranh, hiện đại và năng động tại nơi làm việc

Chuẩn đầu ra:

Chuẩn đầu ra của sinh viên chươnh trình Kỹ thuật hóa học cũng tương tự như các yêu cầu của ABET đối với bất cứ chương trình kỹ thuật nào để được công nhận. Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật Hóa học sẽ có :

  1. Khả năng xác định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng việc áp dụng các nguyên lý của kỹ thuật, khoa học và toán học;
  2. Khả năng áp dụng thiết kế kỹ thuật để tạo ra các giải pháp đáp ứng các nhu cầu cụ thể có cân nhắc đến sức khỏe cộng đồng, an toàn và phúc lợi, cũng như các yếu tố toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường và kinh tế;
  3. Khả năng giao tiếp hiệu quả;
  4. Khả năng nhận thấy trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra các đánh giá sáng suốt, xem xét đến tác động của giải pháp kĩ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường, và xã hội;
  5. Khả năng hoạt động hiệu quả trong một nhóm và có khả năng lãnh đạo, tạo ra một môi trường hợp tác và toàn diện, thiết lập mục tiêu và kế hoạch để đáp ứng các mục tiêu đó;
  6. Khả năng phát triển và tiến hành thử nghiệm thích hợp, phân tích và giải thích dữ liệu và sử dụng phán đoán kỹ thuật để đưa ra kết luận
  7. Khả năng tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các hình thức học tập phù hợp.

Danh sách học phần

 

Mã học phần Học phần Số tín chỉ
Khối kiến thức toán và khoa học cơ bản 40
  Toán học  
MAT11301 Giải tích 1 3
MAT11302 Giải tích 2 3
MAT12203 Giải tích 3 2
MAT12305 Phương trình vi phân 3
  Vật lý  
PHY21201 Vật lý đại cương 1 2
PHY21101LAB TN Vật lý đại cương 1 1
PHY21202 Vật lý đại cương 2 2
PHY21102LAB TN Vật lý đại cương 2 1
  Hóa học  
CHE11301 Hóa đại cương 1 3
CHE11101LAB TN Hóa đại cương 1 1
  Hóa học nâng cao  
CHE12302 Hóa đại cương 2 3
CHE12102LAB TN Hóa đại cương 2 1
PPR12301 Hóa hữu cơ 1 3
PPR12101LAB TN Hóa hữu cơ 1 1
PPR12336 Nhiệt động cân bằng 3
PPR12320 Hóa phân tích 3
PPR12120LAB TN Hóa phân tích 1
PPR12317 Hóa lý 1 3
PPR12119LAB TN Hóa lý 1
Kiến thức chuyên ngành 87
  Kỹ thuật cơ sở và cơ sở ngành  
ELE31201 Cơ sở kỹ thuật 1 (+ Lab) 2
INC31301 Cơ sở kỹ thuật 2  (+Lab) 3
MEC32301 Nhiệt động lực học 3
ELE32203 Phân tích mạch điện (+ Lab) 2
PPR12302 Những nguyên lý kỹ thuật hóa học 3
PPR12303 Truyền nhiệt (+ Lab) 3
PPR13305 Truyền khối 3
ELE33305 Điều khiển quá trình 3
ECO13301 Kinh tế dầu khí 3
MEC22302 Cơ học chất lưu (+ Lab) 3
PPR13326 Kỹ thuật phản ứng 3
  Kiến thức chuyên ngành  
PET21201 Nhập môn dầu khí 2
PET11105 Kiến tập định hướng nghề nghiệp 1
PPR12104 Thực tập nghề nghiệp 1 (hè) 1
PPR13306 Công nghệ chế biến khí 3
PPR14227 Hóa học dầu mỏ 2
PPR13307 Thiết kế thiết bị phản ứng hóa học 3
PPR13308 Thiết kế các thành phần quá trình 3
PPR13339 Công nghệ lọc dầu  3
PPR13337LAB TN Kỹ thuật hóa học 1
PPR13138LAB TN chuyên ngành 1 1
PPR13140 Thực tập nghề nghiệp 2 (hè) 1
PPR14309 Thiết kế nhà máy hóa học 3
PPR14410 Công nghệ hóa dầu 4
PPR14311 Sản phẩm dầu mỏ (+ Lab) 3
PPR14312 Mô phỏng và tối ưu hóa nhà máy lọc dầu 3
PPR13241 Đồ án chuyên ngành 1 2
PPR14213LAB TN chuyên ngành 2 1
PPR14214 Đồ án chuyên ngành 2 2
PPR14215 Thực tập tốt nghiệp 2
PPR14816 Đồ án tốt nghiệp 8
  Học phần tự chọn  
  Tự chọn 1 3
  Tự chọn 2 2
  Tự chọn 3 2
Kiến thức khác 27
SOC02206 Kỹ năng nghề nghiệp 2
PSE13201 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2
ENG41000 Tiếng Anh dự bị (120 giờ) 0
ENG41301 Tiếng Anh 1 3
ENG42302 Tiếng Anh 2 3
ENG42303 Tiếng Anh 3 3
ENG43304 Tiếng Anh 4 3
SOC01301 Triết học Mác - Lênin 3
SOC01202 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2
SOC01203 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
SOC01205 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2
SOC01204 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
PED11101 Giáo dục thể chất 1 0
PED11102 Giáo dục thể chất 2 0
PED12103 Giáo dục thể chất 3 0
MIE01101 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 giờ) 0
  Tự chọn 1 (3TC)  
PPR13323 Hóa học polyme 3
PPR13324 Hóa sinh 3
  Tự chọn 2 (2TC)  
PPR14232 Quá trình sản xuất dầu nhờn và nhiên liệu lỏng tổng hợp 2
PPR14230 Công nghệ chế biến dầu nặng 2
PPR14229 Nhiên liệu sinh học và năng lượng tái tạo 2
  Tự chọn 3 (2TC)  
PPR14228 Thiết bị trong chế biến dầu khí 2
PPR14231 Phụ gia cho các sản phẩm dầu 2
PPR14235 Các chuyên đề 2

Thông tin các học phần