TT |
Tên đề tài | Chủ nhiệm và các tác giả | Hoàn thành | Điểm bảo vệ |
1 | Đặc điểm địa chất và đánh giá tiềm năng dầu khí của Mỏ Bạch Hổ | Phùng Thị Huệ (CN), Nguyễn Bá Duy, Lâm Trọng Đức, Nguyễn Phước Hợp, Lâm Khánh Tuấn, Lê Hải |
12/2014 | 7.7 |
2 | Đặc điểm địa chất và tiềm năng Mỏ Thiên Ưng – Mãng Cầu | Hoàng Phách (CN), Nguyễn Đức Hoàng, Phạm Xuân Hưng, Tạ Nhật Linh, Vũ Đức Hiếu, |
12/2014 | 7.4 |
3 | Nghiên cứu phương pháp chiết suất và đánh giá hoạt tính ức chế của sản phẩm chiết xuất từ nguyên liệu thiên nhiên | Phan Thanh Toản (CN), Lê Thanh Đà, Nguyễn Văn Vũ, Ng. Hữu Hoàng Vũ |
12/2014 | 8.2 |
4 | Nâng cao hiệu quả làm sạch và vận chuyển mùn khoan khi khoan trong thân giếng | Phạm Quốc Đô (CN), Vũ Văn Long, Phạm Quốc Anh Lâm Đức Huy |
12/2014 | 8.0 |
5 | Giải pháp EOR khả thi đối với các mỏ có nhiệt độ cao và áp suất cao ở Việt Nam | Nguyễn Quang Khải (CN), Dương Tiến Trung, Nguyễn X. Tân Bình |
12/2014 | 8.2 |
6 | Mô hình toán mô phỏng quá trình khoan dầu khí | Trần Công Minh (CN), Nguyễn Văn Thu, Dương Cao Nguyên, Trần Phương |
12/2014 | 7.9 |
7 | Nghiên cứu và thực hành phương pháp minh giải thử vỉa chuyển tiếp áp suất cho các giếng dầu khí, ứng dụng minh giải tại một số giếng dầu tại Việt Nam | Bùi Việt Tuấn (CN), Lương Văn Triển, Phạm Quốc Đô |
12/2015 | |
8 | So sánh và đánh giá hiệu quả các phương pháp hóa học trong công tác thu hồi dầu tăng cường | Cù Xuân Huy (CN), Vũ Văn Long, Trần Trung Hiếu, Hồ Tấn Phong |
12/2015 | |
9 | Thu hồi dầu tăng cường bằng phương pháp bơm ép chất hoạt động bề mặt | Trần Phương (CN), Nguyễn Dương, Nguyễn Duy Minh, Nguyễn Hữu Tuấn |
12/2015 | |
10 | Nghiên cứu tổng quan về địa chất - cấu trúc và triển vọng dầu khí Bể Sông Hồng" | Đỗ Văn Huy (CN), Trần Nhật Tiến, Trần Thị Huệ, Nguyễn Trường Long |
12/2015 | |
11 | "Nghiên cứu tổng quan cấu trúc địa chất và đánh giá tiềm năng dầu khí bể phú khánh" | Trần Anh Vũ (CN), Phạm Ngọc Thi Thi, Vi Thiết Tâm, Võ Thị Ngọc Tiên, Nguyễn Thị Anh Sinh |
12/2015 | |
12 | Tổng quan về cấu trúc- kiến tạo của Bể Malay-Thổ Chu, Địa Hóa Dầu Khí và đặc điểm hệ thống dầu khí. | Nguyễn Xuân Vũ (CN), Võ T.T. Quyên Anh, Lê Đức Dũng, Bùi Dương |
12/2015 | |
13 | Nghiên cứu, phân tích tướng trầm tích Miocen và ý nghĩa dầu khí của bể Nam Côn Sơn | Lâm Trọng Đức (CN), Trần Phương Thảo, Đào Trọng Nguyễn |
12/2015 | |
14 | Nghiên cứu tổng quan Địa chất cấu trúc và các thành tạo đá sinh và chứa dầu khí của bể Nam Côn Sơn | Bùi Thị ngân ĐCDK K2 (CN), Triệu Thị Tuyết Trinh, Phạm Hùng Tài, Nguyễn Tấn Tài |
12/2015 | |
15 | Địa chất cấu trúc và đặc điểm hệ thống dầu khí bể Cửu Long trên cơ sở thạch- địa tầng. | Nguyễn Thị Diệu -ĐCD K2 (CN), Đỗ Thị Phương-ĐCD K2, Lê Văn Ý- ĐCD K2, Nguyễn Tài Thiên ĐCD K2 |
12/2015 | |
16 | Ứng dụng phần mềm Petrel để xây dựng mô hình địa chất mỏ cho 1 mỏ X tại Bồn trũng Cửu Long | Trần Lê Quốc Nam -ĐVL 01 (CN), Nguyễn Văn Khánh - ĐVL K1, Trịnh Thị Cẩm Nhung -ĐC K1, Trần Phương Thảo – ĐC K1, Phạm Thị Ngọc Quyền –ĐC K1, Trần Thế Anh –ĐC K1, Lê Thị Thu Hà –ĐC K1 |
12/2015 | |
17 | Sử dụng tài liệu địa chấn để xác định các tích tụ dầu khí tiềm năng phục vụ thiết kế giếng khoan thăm dò dầu khí tại bồn trũng Cửu Long | Nguyễn Huyền Anh - ĐVL 01 (CN), Trần Minh Đức -ĐVL 01, Lê Đức Dũng – ĐVL 01, Nguyễn Thị Anh Sinh –ĐVL 02 |
12/2015 | |
18 | Sử dụng phần mềm IP (Interactive Petrophysics) để minh giải tài liệu đo địa vật lý giếng khoan của giếng BH-6 tại mỏ Bạch Hổ. | Nguyễn Thành Đạt - ĐVD (CN), Lê Hoàng Long – ĐVD, Hà Thúc Đăng - ĐVD |
12/2015 | |
19 | Đánh giá độ bão hòa của đá chứa trầm tích Miocen dưới của mỏ Bạch Hổ theo tài liệu địa vật lý giếng khoan dựa trên phần mềm Interactive Petrophysics | Phạm thị Thu Thủy (CN), Mai Thị Hiên, Nguyễn Ngọc Đại, Nguyễn Viết Thuận |
12/2015 | |
20 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố độ rỗng của đá chứa trầm tích Mioxen dưới mỏ Bạch Hổ theo tài liệu địa chất, địa vật lý giếng khoan bằng phần mềm Petrel | Phan Đình Nguyên - CN (ĐVL 01), Hoàng Văn Học (ĐVL 01), Lê Hải Quang (DCD 01) |
12/2015 | |
21 | Nghiên cứu đặc trưng chứa dầu khí thân dầu trong đá móng trước Đệ Tam mỏ Bạch Hổ (mỏ Đông Nam Rồng) theo tài liệu Địa vật lý giếng khoan | Nguyễn Văn Tú - Lớp ĐVL 01 (CN), Đào Trọng Nguyễn - Lớp ĐVL 01, Nguyễn Cao Bình - Lớp ĐVL 01, Trần Thị Huệ - Lớp ĐVL 02 |
12/2015 | |
22 | Minh giải địa chấn 3-D trên một tuyến khu vực mỏ Bạch Hổ bằng phần mềm dầu khí Petrel | Cao Đăng Dương - ĐVL 01 (CN), Trịnh Xuân Linh – ĐVL 01 , Ngô Văn Hùng – ĐVL 01, Huỳnh Văn Dũng – ĐVL 01 |
12/2015 | |
23 | Nghiên cứu sản xuất xúc tác FCC (Fluid Cracking Catalyst) tại Việt Nam | Ôn Kim Thịnh – LHDK2 (CN), Dương Nguyễn Công Thành–LHDK2, Võ Việt Trí – LHD K2, Nguyễn Lê Thanh Hùng – LHD K2, Trần Văn Hùng – LHD K2 |
12/2015 | |
24 | Chế tạo bề mặt Nano siêu kỵ nước - ứng dụng trong quá trình lọc tách dầu ra khỏi nước | Trần Phương Huy LHD K2 (CN) | 12/2015 | |
25 | Nghiên cứu mô phỏng chế độ vận hành của nhà máy khí Dinh Cố | Nguyễn Tiến Dũng LHD-K1 (CN), Nguyễn Minh Tuấn LHD K1, Phạm Quyết Tùng, Nguyễn Thành Tài, Thái Khắc Như Hội |
12/2015 | |
26 | Mô hình toán học mô tả quá trình pha trộn xăng chỉ số octan cao | Phạm Quyết Tùng (CN), Châu Anh Khoa, Lê Quốc Tuấn, Nguyễn Văn Vũ, Trần Thị Thủy Tiên |
12/2015 | |
27 | Nghiên cứu đặc điểm trầm tích Miocen giữa và đánh giá tiềm năng chứa dầu khí mỏ Đại Hùng, bể Nam Côn Sơn | Trương Đoàn Tuấn Kiệt | 2016 | 8.3 |
28 | Đặc điểm thạch học – thạch vật lý đá móng kết tinh khu vực Đông Nam Rồng và tiềm năng chứa DK của chúng | Dương Hoài Nam | 2016 | 8.3 |
29 | Nghiên cứu đặc trưng chứa trong cát kết Miocen hạ mỏ X, bể Cửu Long dựa trên tài liệu địa chất - địa vật lý giếng khoan | Trịnh Tùng Lâm | 2016 | 8.3 |
30 | Chính xác hóa địa tầng các thành hệ trầm tích của mỏ X thuộc bể Cửu Long bằng phương pháp minh giải địa chấn, địa vật lý giếng khoan | Nguyễn Văn Lợi | Năm 2016 | 8.5 |
31 | Đánh giá đặc điểm đá mẹ sinh dầu khí mỏ Bạch Hổ dựa trên tài liệu địa hóa | Phạm Văn Tiến | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
32 | Nghiên cứu nguồn gốc và mối liên hệ kiến tạo của Granitoid khối Núi Dinh với sự hình thành đá móng mỏ Bạch Hổ | Nguyễn Thị Kim Ngân | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
33 | Xây dựng mô hình và đánh giá đặc điểm địa hóa tầng đá mẹ lô 01-02 bể Cửu Long bằng phần mềm PetroMod | Nguyễn Thị Diệu | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
34 | Xác định thấm chứa của đá móng mỏ Bạch Hổ theo tài liệu địa vật lý giếng khoan bằng phần mềm Well Insight | Tô Văn Nho | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
35 | Nghiên cứu các đặc điểm thạch học và môi trường thành tạo trầm tích Miocen giữa của GK Thiên Ưng-X | Triệu Thị Tuyết Trinh | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
36 | Nghiên cứu chế độ nhiệt qua một mặt cắt Bể Cửu Long và ảnh hưởng của nó trong quá trình thành tạo các vỉa dầu khí | Lê Văn Ý | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
37 | Xây dựng bản đồ đẳng thời và đẳng sâu tầng nóc Oligocen (SH-7) mỏ X bể Cửu Long theo tài liệu địa chấn. | Trần Thanh Mỹ Hạnh | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
38 | Xây dựng mô hình địa chất cấu tạo X, mỏ Y bể Cửu Long bằng phần mềm Petrel | Nguyễn Xuân Vũ | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
39 | So sánh công nghệ khoan giếng khoan thân nhỏ với công nghệ khoan giếng khoan truyền thống và tiềm năng ứng dụng ở Việt Nam | Nguyễn Duy Thanh | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
40 | Xây dựng mô hình địa chất cấu tạo X, mỏ Y bể Cửu Long bằng phần mềm Petrel | Hoàng Trung | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
41 | Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả quá trình bơm ép nước nhằm gia tăng hệ số thu dầu, áp dụng thực tế cho mỏ X | Lưu Văn Sành | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
42 | Thiết kế tối ưu hóa khai thác dầu bằng phương pháp Gaslift liên tục cho giếng đa tầng X | Hoàng Minh Tân | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
43 | Nghiên cứu mô hình thủy lực khoan: thiết kế chương trình tính toán tự động về chế độ dòng chảy và cơ chế vận chuyển mùn khoan trong giếng khoan thẳng đứng | Ôn Kim Thịnh | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
44 | Phân tích ổn định thành giếng khoan bằng một số tiêu chuẩn phá hủy đất đá cho giếng khoan X tại bể Cửu Long, Việt Nam | Đặng Hữu Minh | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
45 | Đánh giá hiệu quả phương pháp bơm ép nước vào tầng chứa lower Miocene, mỏ Bạch Hổ để gia tăng thu hồi dầu sử dụng phần mềm Eclipse | Đỗ Hoàng An | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
46 | Kiểm tra quỹ đạo thực tế của giếng khoan bằng mô phỏng 3D, đưa ra nguyên nhân dẫn tới sai lệch quỹ đạo và giải pháp cải thiện | Nguyễn Văn Phú | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
47 | Mô phỏng phân xưởng chưng cất dầu thô của nhà máy lọc dầu Dung Quất với quy mô mở rộng trên phần mềm Apsen Hysys và xây dựng mô hình tối ưu hóa LP cho phân xưởng | Trần Văn Hùng | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
48 | Mô phỏng động và tối ưu vận hành cụm tách CO2 phân xưởng Ammonia nhà máy Đạm Cà Mau | Dương Nguyễn Công Thành | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
49 | Đánh giá hiệu quả hóa phẩm ức chế lắng cặn vô cơ trong đường ống vận chuyển dầu, khí và nước | Trần Quốc Khải | Năm 2016 | Đã nghiệm thu |
50 | Nghiên cứu đặc điểm thạch học và đánh giá tiềm năng chứa của đá cát kết Miocen giữa, mỏ Thiên Ưng – Mãng Cầu, bể Nam Côn Sơn. | Trương Đoàn Tuấn Kiệt | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
51 | Nghiên cứu và đánh giá trữ lượng tập Y mỏ X bể Cứu Long trên cơ sở tổng hợp tài liệu địa chất – địa vật lý | Phạm Hoài Nhơn | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
52 | Ứng dụng phương pháp Logic mờ nhằm xác định tướng trầm tích từ tài liệu địa vật lý giếng khoan | Trịnh Tùng Lâm | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
53 | Ứng dụng Fourier transform trong phân tích tần số tín hiệu địa chấn bằng Java | Nguyễn Thị Kim Ngân | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
54 | Đặc điểm thạch học và đặc tính (thấm) chứa tầng Oligocen trên của mỏ Cá Tầm, lô 09-3/12 | Phạm Thị Nga | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
55 | Ứng dụng phương pháp điện từ khảo sát nền móng công trình khu vực xã Long Sơn | Nguyễn Thanh Bảo | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
56 | Nghiên cứu đặc trưng gas hydrate (băng cháy) và đánh giá tiềm năng gas hydrate khu vực bể Phú Khánh | Nguyễn Hải Cường | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
57 | Xác định độ thấm vỉa chứa từ tài liệu địa vật lý giếng khoan bằng thuật giải di truyền | Nguyễn Thị Thu An | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
58 | Nghiên cứu xây dựng công cụ mô phỏng màng bằng phần mềm Unisim Design/Aspen Hysys. | Lê Hoàng Nam | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
59 | Tìm hiểu xúc tác cho quá trình chuyển hóa Methanol thành các hợp chất thơm (MTA) | Nguyễn Thị Thu Trang | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
60 | Mô phỏng, lựa chọn dung môi phù hợp cho phân xưởng xử lý khí chua tại nhà máy lọc dầu Dung Quất. | Nguyễn Quang Khánh | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
61 | Nghiên cứu điều khiển kích thước hạt ZnO | Nguyễn Hoàng Thư | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
62 | Nghiên cứu ảnh hưởng trạng thái từ hóa lên tín hiệu trong kiểm tra khuyết tật đường ống dẫn dầu và khí bằng phương pháp phát hiện rò rỉ đường sức từ (Magnetic flux leakage – MFL) | Đoàn Duy Tuấn | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
63 | Nghiên cứu, đánh giá tác động của các thông số lưu biến và chế độ chảy của dung dịch khoan áp dụng vào việc làm sạch giếng khoan dầu khí” | Phan Thanh Nhân | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
64 | Nghiên cứu quy trình thiết kế ống chống cho giếng khoan áp suất cao, nhiệt độ cao cho giếng X, mỏ Y, bể Nam Côn Sơn | Hồ Việt Anh Tuấn | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
65 | Tối ưu lưu lượng bơm cho giếng khoan X có đường kính 12-1/4”, bể Cửu Long với các mô hình dòng chảy khác nhau. | Lương Khánh Lộc | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
66 | Xây dựng mô hình thủy động và đánh giá phương án bơm ép khí CO2 nhằm thu hồi dầu tăng cường (EOR) cho mỏ X bồn trũng Cửu Long | Nguyễn Văn Được | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
67 | Sự cố kẹt cần khoan do chênh áp suất, trường hợp kẹt cần khoan tại giếng khoan X mỏ Bạch Hổ | Nguyễn Việt Cường | Năm 2017 | Đã nghiệm thu |
68 | Nghiên cứu đánh giá độ oằn của của chuỗi cần khoan trong giếng khoan thẳng đứng của giếng X bể Y | Lê Phúc Nguyên | Năm 2018 | Đã nghiệm thu |
69 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm tính toán thiết bị máy bơm sử dụng trong chế biến dầu khí. | Phan Thị Lệ Thanh | Năm 2018 | Đã nghiệm thu |
70 | Dự đoán áp suất vỉa trước khi khoan và trong khi khoan | Trần Ngọc Ân | Năm 2018 | Đã nghiệm thu |
71 | Nghiên cứu cấu trúc địa chất nông bằng phương pháp khảo sát địa chấn khúc xạ ở khu vực Long Hương, TP. Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu | Vũ Đình Thi | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
72 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống cơ khí cảm biến dung sai dùng cho thiết bị EMI Inspection (kiểm tra khuyết tật đường ống bằng điện từ) | Nguyễn Thành Tiến | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
73 | Sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn nghiên cứu công nghệ tổng đường sức từ để đánh giá độ dày thành ống | Trương Thị Thủy | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
74 | Mô phỏng quy trình công nghệ nhà máy xử lý khí Cà Mau bằng phần mềm Unisim/ Hysys | Lê Thái Hiển | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
75 | Nghiên cứu tổn hao của máy biến áp chính Hyundai 300MVA trong Nhà máy Nhiệt điện khí Cà Mau 1 | Huỳnh Hồ Nhân | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
76 | Nghiên cứu tổn hao của hệ máy biến áp có ràng buộc trong Nhà máy Nhiệt điện than Vũng Ánh 1 | Lê Bảo Quí | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
77 | Nghiên cứu, đánh giá các nguyên nhân gây hao hụt nước khử khoáng (nước DM) trong Nhà máy Điện Cà Mau 1 và đề xuất biện pháp giảm hao hụt | Võ Văn Vũ | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
78 | Tìm hiểu và đánh giá hệ thống thu hồi hơi hydrocarbon sử dụng tại các trạm xăng dầu | Phan Thành Đạt | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
79 | Nghiên cứu tối ưu tải trọng lên choòng, tốc độ vòng quay cho giếng khoan X thuộc mỏ Bạch Hổ | Võ Đoàn Phúc | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
80 | Xác định áp suất lỗ rỗng từ thông số vận hành cho giếng khoan X, mỏ Y | Lê Minh Hiếu | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
81 | Nghiên cứu ổn định nền móng công trình điện gió turbine cấu trúc chân đế một trụ tại mực nước nông ngoài khơi vùng biển Bình Thuận, Việt Nam | Đồng Nhật Thiên | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
82 | Nghiên cứu sự uốn của thùng hút chân không khi thi công móng công trình biển bằng công nghệ hút chân không | Nguyễn Dương Nhật Hoàng | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
83 | Nghiên cứu quy trình tìm kiếm, phát triển và bài toán ổn định thành giếng khoan cho vỉa phiến sét | Bùi Thị Thùy Linh | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
84 | Nghiên cứu tính toán độ lún sâu chân giàn khoan tự nâng tại Việt Nam | Trần Việt Kha | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
85 | Đánh giá và lựa chọn giải pháp thu hồi dầu tăng cường cho tầng Miocene hạ của các mỏ dầu ở bể Cửu Long | Nguyễn Minh Tân | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
86 | Nghiên cứu mô hình nứt vỉa thủy lực giả 3D: Áp dụng cho giếng X, mỏ Y | Hà Như Ý | Năm 2019 | Đã nghiệm thu |
87 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố khác nhau tới thời gian làm việc của choong khoan ba chóp xoay 4-1/2 tầng móng mỏ Bạch Hổ | Trương Tuấn Thành K6KKT | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
88 | "TÌM HIỂU TÌNH TRẠNG NGẬP NƯỚC VÀ BÀI HỌC THỰC TẾ CHO MỘT SỐ GIẾNG KHAI THÁC DẦU: ÁP DỤNG TRƯỜNG HỢP GIẾNG X MỎ Y" | Trần Thanh Bình - K6KKT | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
89 | Mô hình động và mô hình hóa tháp Depropanizer nhằm áp dụng cho điều khiển nâng cao | Nguyễn Thị Bình - K7LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
90 | Xây dựng mô hình soft sensor đo gián tiếp nồng độ sản phẩm tháp chưng cất | Lâm Văn Thơm - K7LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
91 | Nghiên cứu khả năng thu hồi dầu bằng phương pháp bơm ép CO2 cho mỏ X | Hoàng Văn Hiếu K7-KKT | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
92 | Nghiên cứu và đề xuất phương pháp tính toán thể tích sập lở thành hệ trong quá trình khoan cho giếng X, mỏ Y | Võ Thành Luân- K8KKT | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
93 | Chế tạo bề mặt thép cacbon kỵ nước bằng cách sử dụng sơn Epoxy có chứa graphen | Đỗ Văn Sỹ - K7LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
94 | Nghiên cứu chế tạo lớp phủ bề mặt kỵ dầu trên nền thép cacbon | Nguyễn Duy Thanh - K6LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
95 | Lựa chọn mô hình chảy rối để mô phỏng động học dòng chảy trong bộ tách đa pha GLCC | Huỳnh Thị Thảo Vi | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
96 | Nghiên cứu bằng phương pháp mô phỏng ảnh hưởng hiệu ứng mép và hiệu ứng rò rỉ đường sức từ lên tín hiệu biến thiên độ dày thành ống trong phương pháp đo mật độ đường sức từ | Ngô Châu Vĩ Khang - K8 LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
97 | Nghiên cứu quá trình đông đặc trong mô hình vật liệu sắt 02 chiều với thế tương tác vuông (square potential) bằng phương pháp động lực học phân tử | Phan Trung Tiến K8LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
98 | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu suất thu hồi dầu NGL cho nhà máy xử lý khí Dinh Cố trong điều kiện tiếp nhận thêm nguồn khí từ đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn | Nguyễn Thị Mỹ Linh -K6 LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
99 | Phân tích sóng mặt đa kênh để xác định loại đất mặt và các tham số địa kỹ thuật bằng phương pháp MASW (Multi-Channel Analysis of Surface Waves) ở khu vực Long Hương, TP. Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu | Lưu Khánh Linh -K6ĐCĐVL | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
100 | Nghiên cứu khả năng chế biến các loại dầu thô mới tại Nhà máy Lọc dầu Dung Quất. | Nguyễn Duy Phong - K6 LHD | Năm 2020 | Đã nghiệm thu |
101 | Nghiên cứu giải pháp sử dụng thiết bị tách Preflash Drum nhắm nâng cao hiệu quả chưng cất dầu thô tại nhà máy lọc dầu Dung Quất | Ngô Châu Vĩ Khang - K8 LHD | Năm 2021 | Đã nghiệm thu |
102 | Ứng dụng học máy trong dự đoán đường cong sonic (sóng P) cho giếng X dựa trên số liệu từ các giếng lân cận tại mỏ Y. | Đồng Nhật Thiên - K7 KKT | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
103 | Nghiên cứu đặc điểm môi trường trầm tích Miocen giữa, cấu tạo S, Lô 05-1, bể Nam Côn Sơn trên cơ sở tài liệu địa chất, địa vật lý | Ngô Minh Trường - K8 ĐC ĐVL | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
104 | Nghiên cứu các phương pháp xử lý vùng cận đáy giếng và đánh giá hệ dung dịch axit sét đang sử dụng nhằm gia tăng lưu lượng khai thác dầu cho các giếng vỉa cát kết mỏ Bạch Hổ | Đường Tú Quyên - K8 KKT | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
105 | Nghiên cứu và chế tạo lớp phủ micro / nano ZnO lên trên bề mặt thép | Lư Hoàng Kha - K8 LHD | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
106 | Nghiên cứu ảnh hưởng hoá học bề mặt lên tính kỵ nước của bề mặt thép bằng phương pháp phủ và biến đổi hoá học bề mặt | Phạm Đình Hải - K9 LHD | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
107 | Nghiên cứu các loại nhà máy năng lượng địa nhiệt và ứng dụng tại Việt Nam | Trương Ngọc Anh - K9 KKT | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
108 | Ứng dụng phần mềm MATLAB để nghiên cứu đặc tính động lực học và điều khiển cho hệ 2 bồn chứa thông nhau | Võ Dương Việt Nhân - K9LHD | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
109 | Lựa chọn lưu lượng bơm, tải trọng lên choòng, tốc độ vòng quay của phương pháp khoan xoay bằng phương pháp năng lượng riêng (MSE) khi khoan thân giếng đường kính 8-1/2’’ giếng X, mỏ Bạch Hổ. | Nguyễn Hữu Lộc -K9KKT | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
110 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nồng độ phụ gia ZSM-5 đến sản lượng sản phẩm propylne tại phân xưởng "Tinh chế dầu cặn" nhà máy lọc dầu Dung Quốc bằng phương pháp mô phỏng | Nguyễn Hồng Phúc - K8LHD | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
111 | Phân tích , đánh giá và lựa chọn công nghệ hóa xử lí rác thải nhựa tại Việt Nam | Nguyễn Minh Tuấn - K8LHD | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
112 | Phân tích, đánh gia và lựa chọn công nghệ nhiệt phân rác thải nhựa | Lê Văn Long - K8LHD | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
113 | Tổng hợp các dẫn xuất amide từ của diaryl ether | Trần Tuấn Anh - K9LHD | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
114 | Dự báo khả năng sinh cát theo độ sâu và đánh giá tích hợp khả năng sinh cát cho giếng X, mỏ Y | Võ Thành Luân- K8KKT | Năm 2022 | Đã nghiệm thu |
115 | Mô phỏng dòng chảy của pha dầu trong vi khe nứt ở tầng móng mỏ Bạch Hổ | Hồ Phước Thịnh - K9PE | Năm 2022 | Đang thực hiện |
116 | Nghiên cứu môi trường lắng đọng trầm tích hệ tầng Trà Cú mỏ BH theo tài liệu địa vật lý giếng khoan | Nguyễn Thị Trúc Mai K9GE | Năm 2022 | Đang thực hiện |
117 | Viết chương trình tính toán sự suy giảm lưu lượng khai thác ở các giếng khai thác trong các mỏ phi truyền thống | Huỳnh Thanh Thuận K9PE | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
118 | Nghiên cứu và chế tạo vật liệu xốp polyurethan kỵ nước trên nền hạt ZnO | Huỳnh Đức Tiến K10CE | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
119 | Nghiên cứu và chế tạo miếng xốp kỵ nước có chứa Graphene và HDPE. | Đặng Quốc Việt/ Vương Hữu Thắng | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
120 | Nghiên cứu quá trình xử lý pin năng lượng mặt trời sau khi đã sử dụng | Lâm Vũ Vân Anh K8ĐC-ĐVL | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
121 | Chế tạo vật liệu xốp kỵ nước trên nền oxit sắt từ | Võ Văn Vũ Thanh K8LHD/ Nguyễn Thị Phương K9CE | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
122 | Chế tạo vật liệu sơn epoxy có chứa graphene khử để giảm thiểu ăn mòn thép | Bùi Tín Nghĩa - K10CE | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
123 | Nghiên cứu mô phỏng và thực nghiệm khả năng tạo tín hiệu rò rỉ đường sức từ bởi khuyết tật trong trạng thái từ dư cuả các vật liệu thép dùng trong công nghiệp dầu khí | Phạm Trung Kỹ - K10 | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
124 | Mô phỏng cơ chế chắn từ của vỏ chắn từ đa lớp làm bằng vật liệu từ thẩm cao mục đích chuyển dịch dải đo của cảm từ tính | Vũ Thị Hòa - K10 | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
125 | Nghiên cứu quy trình chế tạo màng thu hồi hơi xăng khổ lớn và phương pháp đóng gói màng dạng Spiral Wound | Lê Thị Bích Thao - K10CE | Năm 2023 | Đã nghiệm thu |
126 | Nghiên cứu, đánh giá và lựa chọn nhà cung cấp bản quyền công nghệ nhiệt phân thông thường để chuyển hoá rác thải nhựa thành nhiên liệu hóa dầu | Vương Hữu Thắng - K10CE | Năm 2023 | Đang thực hiện |
127 | Viết chương trình khảo sát quỹ đạo giếng | Dương Thị Quỳnh Mai | Năm 2023 | Đang thực hiện |
128 | Nghiên cứu, đánh giá và phân loại rác thải nhựa phù hợp với công nghệ tái chế. | Phạm Chí Vinh - K10CE | Năm 2023 | Đang thực hiện |
129 | Xác định các thông số lưu biến của dung dịch bentonite và xanthan gum dựa trên nồng độ | Nguyễn Hoàng Việt K9PE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
130 | Dự báo mô hình tốc độ cơ học khoan cho các giếng khoan thuộc đối tượng Oligocen mỏ Bạch Hổ bằng mạng nơ-ron nhân tạo (ANN) | Trần Trọng Hiếu K11PE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
131 | Ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo (ANN) để dự báo tỷ trọng tuần hoàn tương đương dựa trên các thông số khoan | Nguyễn Thành Chí K11PE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
132 | Nâng cấp chất lượng dầu FO-R từ quá trình nhiệt phân lốp xe phế thải | Ngô Quang Đức Thắng K12CE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
133 | Nghiên cứu ảnh hưởng của lớp phủ polymer lên tính thấm ướt của bề mặt miếng xốp polyurethane | Đặng Quốc Việt | Năm 2024 | Đang thực hiện |
134 | Nghiên cứu phương pháp xử lý nước thải nhiễm dầu tại nhà máy nhiệt phân lốp xe nhằm giảm chỉ số COD | Huỳnh Đức Tiến K10CE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
135 | Nghiên cứu quy trình quản lý nghiên cứu khoa học | Trần Quan Long K11PE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
136 | Thiết kế quy trình sản xuất green ammonia với công suất 1500.00 tấn/ngày từ hydrocacbon điện phân và nitrogen không khí | Nguyễn Bảo Hiệp K11CE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
137 | Hiện trạng cung cầu, giá cả, công nghệ sản xuất, và sử dụng hydrogen, Ammonia trên thế giới cũng như tại Việt Nam | Trần Thị Mỹ Uyên K11CE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
138 | Nghiên cứu phương pháp chế tạo màng tách C3+ từ hỗn hợp khí hydrocacbon | Huỳnh Trọng Duy K11CE | Năm 2024 | Đang thực hiện |
139 | Xây dựng chương trình máy tính xác định các thông số của mô hình Herschel-Bulkley của dịch khoan bằng thuật toán Golden Section | Nguyễn Tuấn Vỷ | Năm 2024 | Đang thực hiện |
140 | Nghiên cứu phương pháp phân biệt khuyết tật gần/xa bằng tín hiệu MFL trong từ trường tán xạ | Trương Quang Bình | Năm 2024 | Đang thực hiện |
141 | Nghiên cứu phương pháp phân biệt khuyết tật gần/xa bằng phương pháp cặp cảm biến trong công nghệ rò rỉ đường sức từ. | Nguyễn Đoàn Thanh Tùng | Năm 2024 | Đang thực hiện |
142 | Đề tài nghiên cứu mô hình sinh cát để dự báo khả năng sinh cát các giếng khai thác dầu khí | Phạm Khánh Duy | Năm 2024 | Đang thực hiện |