- Ngành đăng ký đào tạo: Kỹ thuật Hóa học
- Mã ngành: 8520301
- Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Hóa học/Chuyên ngành Lọc – Hóa dầu.
CHUẨN ĐẦU RA
1) Về kiến thức
Học viên sẽ được trang bị những kiến thức chuyên sâu liên quan tới tính toán, mô phỏng và tối ưu các quá trình công nghệ lọc dầu, công nghệ hóa dầu, công nghệ chế biến khí; có thể đưa ra các giải pháp tối ưu trong quá trình vận hành. Các kiến thức nâng cao liên quan đến thiết kế và các kiến thức liên quan đến quá trình thực hiện dự án, quản lý vận hành tối ưu các dự án lọc dầu, hóa dầu và công nghệ chế biến khí.
2) Về kỹ năng
- Có khả năng lập các dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, xây dựng các dự án lọc hóa dầu;
- Có năng lực để tham gia quản lý và tối ưu hóa các dây chuyền công nghệ liên quan đến khâu lọc dầu và hóa dầu;
- Có khả năng phân tích và giải quyết độc lập các vấn đề kỹ thuật, khả năng tổng hợp và phát triển hướng nghiên cứu trong lĩnh vực chế biến dầu khí;
- Có khả năng làm việc theo nhóm trong môi trường quốc tế, khả năng tổ chức nghiên cứu và triển khai các dự án ứng dụng;
- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc và giao tiếp;
- Có khả năng tham gia giảng dạy và nghiên cứu thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học/Chế biến dầu khí và một số ngành liên quan khác;
- Có khả năng tiếp tục làm nghiên cứu sinh, khả năng tiếp thu tiến bộ khoa học kỹ thuật của ngành và các ngành liên quan;
- Có năng lực chuyên môn cao, có thể công tác tốt tại các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, các đơn vị sản xuất, các cơ quan đơn vị đào tạo và nghiên cứu thuộc khâu sau trong lĩnh vực dầu khí hoặc các lĩnh vực liên quan khác.
- Có trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam
3) Mức tự chủ và trách nhiệm
- Nghiên cứu, đưa ra những sáng kiến quan trọng trng lĩnh vực chế biến dầu khí.
- Thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác.
- Đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực chế biến dầu khí.
- Quản lý, đánh giá và cải tiến các hoạt động về công nghệ chế biến dầu khí.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần | Tên học phần | Khối lượng | |||
Phần chữ | Phần số | Tổng (TC) | LT (Tiết) | TH/BT/TN/TL (tiết) | |
Kiến thức chung | |||||
Học phần bắt buộc (05 TC) | |||||
CLD | 101 | Triết học | 3 | 36 | 18 |
CLD | 102 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24 | 12 |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành | |||||
Các học phần bắt buộc (27 TC) | |||||
CLD | 201 | Công nghệ chế biến dầu và khí | 4 | 48 | 24 |
CLD | 202 | Dòng nhiều pha trong CBDK | 3 | 36 | 18 |
CLD | 203 | Vận hành các quá trình CBDK (+TH) | 4 | 48 | 24 |
CLD | 204 | Tiết kiệm năng lượng | 3 | 36 | 18 |
CLD | 205 | Tối ưu hóa hoạt động của nhà máy CBDK | 3 | 36 | 18 |
CLD | 206 | Xúc tác công nghiệp | 3 | 36 | 18 |
CLD | 207 | Kinh tế trong công nghiệp CBDK | 3 | 36 | 18 |
CLD | 208 | Quản lý rủi ro và dự án lọc hóa dầu | 4 | 48 | 24 |
Các học phần tự chọn (18 TC) | |||||
CLD | 301 | An toàn môi trường trong hoạt động CBDK | 3 | 36 | 18 |
CLD | 302 | Kỹ thuật chống ăn mòn cho các nhà máy lọc hóa dầu | 3 | 36 | 18 |
CLD | 303 | Thiết kế các quá trình công nghệ | 3 | 36 | 18 |
CLD | 304 | Thu gom, vận chuyển và xử lý khí | 3 | 36 | 18 |
CLD | 305 | Công nghệ hóa dầu từ khí | 3 | 36 | 18 |
CLD | 306 | Công nghệ sản xuất LNG & CNG | 3 | 36 | 18 |
CLD | 307 | Công nghệ chế biến dầu nặng | 3 | 36 | 18 |
CLD | 308 | Công nghệ sản xuất dầu nhờn | 3 | 36 | 18 |
CLD | 309 | Công nghệ sản xuất nhựa đường | 3 | 36 | 18 |
CLD | 310 | Công nghệ chế biến sinh khối | 3 | 36 | 18 |
CLD |
311 | Sản xuất phân bón từ nguồn nguyên liệu chứa cacbon | 3 | 36 | 18 |
CLD | 312 | Công nghệ sản xuất polyme | 3 | 36 | 18 |
CLD | 401 | Luận văn tốt nghiệp | 10 | ||
Tổng khối lượng | 60 |