- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Địa chất
- Mã ngành: 8520501
- Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Địa chất/Chuyên ngành Địa chất-Địa vật lý dầu khí
CHUẨN ĐẦU RA
a) Về kiến thức
Học viên sẽ được trang bị những kiến thức chuyên sâu liên quan tới địa chất, địa vật lý dầu khí. Các kiến thức nâng cao nhằm thực hiện các quá trình tìm kiếm, thăm dò dầu khí và các kiến thức liên quan đến các khâu trong lập dự án tìm kiếm thăm dò dầu khí.
b) Về kỹ năng
- Có khả năng lập các dự án tìm kiếm thăm dò dầu khí;
- Có năng lực để tham gia quản lý các khâu trong quá trình thăm dò dầu khí;
- Có khả năng phân tích và giải quyết độc lập các vấn đề kỹ thuật, khả năng tổng hợp và phát triển nghiên cứu trong lĩnh vực tìm kiếm thăm dò;
- Có khả năng làm việc theo nhóm trong môi trường quốc tế, khả năng tổ chức nghiên cứu và triển khai các dự án liên quan đến khâu đầu của ngành Dầu khí;
- Có khả năng tham gia giảng dạy và nghiên cứu thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Địa chất/Chuyên ngành Địa chất - Địa vật lý dầu khí và một số ngành kỹ thuật dịch vụ liên quan khác;
- Có khả năng tiếp tục làm nghiên cứu sinh tiến sĩ, khả năng tiếp thu tiến bộ khoa học kỹ thuật của ngành và các ngành liên quan;
- Có năng lực chuyên môn cao, có thể công tác tốt tại các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, các cơ quan đơn vị đào tạo, nghiên cứu, sản xuất và quản lý thuộc khâu đầu trong lĩnh vực dầu khí hoặc các lĩnh vực liên quan khác.
- Có trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
c) Mức tự chủ và trách nhiệm
- Nghiên cứu, đưa ra những sáng kiến quan trọng trong lĩnh vực Địa chất – Địa vật lý dầu khí.
- Thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác.
- Đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực Địa chất – Địa vật lý dầu khí.
- Quản lý, đánh giá và cải tiến các hoạt động về công nghệ Địa chất – Địa vật lý dầu khí.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần | Tên học phần | Khối lượng | |||
Phần chữ | Phần số | Tổng (TC) | LT (Tiết) | TH/BT/TN/TL (tiết) | |
Kiến thức chung | |||||
Học phần bắt buộc (05 TC) | |||||
CDD | 101 | Triết học | 3 | 36 | 18 |
CDD | 102 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24 | 12 |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành | |||||
Các học phần bắt buộc (27 TC) | |||||
CDD | 201 | Địa kiến tạo nâng cao (Advanced Tectonics) | 3 |
36 |
18 |
CDD | 202 | Trầm tích và các hệ thống trầm tích (Clastic Sedimentology and Depositional Systems) | 4 |
48 |
24 |
CDD | 203 | Địa chất mỏ dầu khí (Geology of oil & gas fields) | 3 |
36 |
18 |
CDD | 204 | Minh giải tài liệu địa chấn nâng cao (Advanced Seismic Interpretation) | 4 | 48 | 24 |
CDD | 205 | Chuyên đề nghiên cứu về địa chất mỏ (Project on Field Geology) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 206 | Địa vật lý giếng khoan nâng cao (Well Logging for Geologists and Geophysicists) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 207 | Mô hình hóa vỉa nâng cao (Advanced Reservoir Modelling) | 4 | 48 | 24 |
CDD | 208 | Chuyên đề nghiên cứu về mô hình hóa vỉa (Project on Reservoir Modelling) | 3 | 36 | 18 |
Các học phần tự chọn (18 TC) | |||||
CDD | 301 | Phân tích địa tầng nâng cao (Advanced Stratigraphic Analysis) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 302 | Địa thống kê (Geostatistics) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 303 | Phương pháp viễn thám và GIS (GIS and Remote Sensing) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 304 | Mô hình hóa bể trầm tích (Basin Modeling) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 305 | Địa chất khai thác dầu khí (Production Geology) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 306 | Thăm dò từ và trọng lực nâng cao (Gravimetric and Magnetic Exploration) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 307 | Thăm dò điện phân giải cao từ Tellua và Geo-Rada (High Resolution Tellua & Geo-Rada Methods) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 308 | Địa cơ học trong kỹ thuật dầu khí (Geomechanics in Petroleum Engineering) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 309 | Địa chất và tài nguyên dầu khí phi truyền thống (Unconventional Oil and Gas Reservoirs) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 310 | Xử lý địa chấn nâng cao (Advanced Seismic Processing) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 311 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong dầu khí (Artificial Intelligent applied in Petroleum E&P) | 3 | 36 | 18 |
CDD | 401 | Luận văn tốt nghiệp | 10 | ||
Tổng khối lượng | 60 |