- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Dầu khí
- Mã ngành: 8520604
- Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật Dầu khí/Chuyên ngành Khoan - Khai thác dầu khí
CHUẨN ĐẦU RA
a) Về kiến thức
Học viên sẽ được trang bị những kiến thức chuyên sâu liên quan tới tối ưu quá trình thăm dò, khai thác, thu gom, xử lý và vận chuyển dầu khí, các giải pháp liên quan đến Công nghệ mỏ. Các kiến thức nâng cao liên quan đến quá trình điều khiển, các nhân tố tác động đến quá trình khai thác mỏ dầu khí và các kiến thức liên quan đến các khâu trong lập dự án, quản lý vận hành tối ưu các dự án liên quan đến khâu đầu của ngành Dầu khí.
b) Về kỹ năng
- Có khả năng lập các dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, xây dựng và bảo dưỡng các dự án liên quan đến khâu thăm dò và khai thác dầu khí;
- Có năng lực để tham gia quản lý và tối ưu hóa các khâu trong quá trình khai thác các mỏ dầu khí;
- Có khả năng phân tích và giải quyết độc lập các vấn đề kỹ thuật, khả năng tổng hợp và phát triển nghiên cứu trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu khí;
- Có khả năng làm việc theo nhóm trong môi trường quốc tế, khả năng tổ chức nghiên cứu và triển khai các dự án ứng dụng;
- Có khả năng tham gia giảng dạy và nghiên cứu thuộc lĩnh vực Kỹ thuật Dầu khí/Chuyên ngành Khoan - Khai thác Dầu khí và một số ngành liên quan khác;
- Có khả năng tiếp tục làm nghiên cứu sinh, khả năng tiếp thu tiến bộ khoa học kỹ thuật của ngành và các ngành liên quan;
- Có năng lực chuyên môn cao, có thể công tác tại các đơn vị trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, các cơ quan đơn vị đào tạo, nghiên cứu, sản xuất và quản lý thuộc khâu đầu trong lĩnh vực dầu khí hoặc các lĩnh vực liên quan khác.
- Có trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
c) Mức tự chủ và trách nhiệm
- Nghiên cứu, đưa ra những sáng kiến quan trọng trng lĩnh vực khoan – khai thác dầu khí
- Thích nghi, tự định hướng và hướng dẫn người khác.
- Đưa ra những kết luận mang tính chuyên gia trong lĩnh vực khoan – khai thác dầu khí.
Quản lý, đánh giá và cải tiến các hoạt động về công nghệ khoan và khai thác dầu khí.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số học phần | Tên học phần | Khối lượng | |||
Phần chữ | Phần số | Tổng (TC) | LT (Tiết) | TH/BT/TN/TL (tiết) | |
Kiến thức chung | |||||
Học phần bắt buộc (05 TC) | |||||
CKD | 101 | Triết học | 3 | 36 | 18 |
CKD | 102 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 24 | 12 |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành | |||||
Các học phần bắt buộc (26 TC) | |||||
CKD | 201 | Công nghệ mỏ nâng cao (Advanced reservoir engineering) | 4 | 48 | 24 |
CKD | 202 | Địa cơ học trong Kỹ thuật dầu khí (Petroleum geomechanics) | 4 | 48 | 24 |
CKD | 203 | Chuyên đề nghiên cứu trong Công nghệ mỏ(Project on reservoir engineering) | 2 | 24 | 12 |
CKD | 204 | Kỹ thuật khoan nâng cao (Advanced drilling engineering) |
4 | 48 | 24 |
CKD | 205 | Hoàn thiện giếng và Kích thích vỉa nâng cao(Advanced well completion and reservoir stimulation) | 4 | 48 | 24 |
CKD | 206 | Chuyên đề nghiên cứu trong Công nghệ khoan (Project on drilling engineering) | 2 | 24 | 12 |
CKD | 207 | Kỹ thuật Khai thác nâng cao (Advanced production engineering) |
4 | 48 | 24 |
CKD | 208 | Chuyên đề nghiên cứu trong Công nghệ khai thác (Project on production engineering) | 2 | 24 | 12 |
Các học phần tự chọn (19 TC) |
|||||
CKD | 301 | Dòng chảy chất lưu trong vỉa (Fluid flow in petroleum reservoirs) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 302 | Công nghệ Khoan dầu khí vùng nước sâu (Deepwater drilling) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 303 | Giếng đa nhánh (Multilateral wells) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 304 |
Công nghệ xử lý và vận chuyển dầu nhiều parafin ở thềm lục địa Việt Nam (Oil with high parafin in concentration transporation technology in Viet Nam) |
3 | 36 | 18 |
CKD | 305 | Công nghệ xử lý vùng cận đáy giếng các mỏ dầu khí tại thềm lục địa Việt Nam (Wellbore treatment technology in Viet Nam) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 306 | Đặc tính vỉa khí tự nhiên và công nghệ khai thác (Natural gas engineering and its production engineering) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 307 | Kiểm soát giếng (Well control) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 308 | Vỉa nứt nẻ tự nhiên và vỉa phi truyền thống (Naturally Fractured Reservoirs and unconventional oil and gas reservoirs) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 309 | Mô phỏng vỉa ứng dụng (Application of Petroleum Reservoir Simulation) | 3 | 36 | 18 |
CKD |
310 | Chiến lược phát triển công nghiệp dầu khí (Petroleum Development Strategy) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 311 | Áp dụng các chương trình máy tính trong kỹ thuật dầu khí (Computer program applied for petroleum engineering) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 312 | Cơ chế nhiễm bẩn thành hệ và khắc phục (Formation Damage: Mechanisms and Remediation) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 313 | Phương pháp bơm ép nước (Waterflooding method) | 3 | 36 | 18 |
CKD | 314 |
Tự động hóa trong kỹ thuật dầu khí (Automation in petroleum engineering) |
3 | 36 | 18 |
CKD | 315 | Kỹ thuật thu hồi dầu tăng cường nâng cao (Advanced enhanced oil recovery engineering) | 4 | 48 | 24 |
CKD | 401 | Luận văn tốt nghiệp | 10 | ||
Tổng khối lượng | 60 |