Danh mục khóa học đại học 2020-2021 về Kỹ thuật địa chất

Mục đích của Chương trình Kỹ thuật Địa chất là đào tạo ra các kỹ sư địa chất có trình độ cao với chuyên môn về Địa chất Dầu khí - Địa vật lý. Những Kỹ sư Địa chất này sẽ có thể vào các vị trí cơ bản của ngành hoặc các chương trình sau đại học. Chương trình được thành lập vào năm 2010 và tuyển sinh những học sinh đầu tiên vào năm 2011. Chương trình học được xây dựng với sự tư vấn của Tổ chức Giáo dục Quốc tế Texas (TIEC-USA).

Trước năm 2016, Chương trình có thời lượng 5 năm với tổng số 160 tín chỉ tích lũy (trong đó 16 tín chỉ tích lũy tiếng Anh).

Năm 2016, theo xu hướng phổ biến của giáo dục đại học quốc tế là thời gian học đại học là 4 năm, Chương trình Kỹ thuật Địa chất đã được sửa đổi thành 140 tín chỉ tích lũy. Thời gian đào tạo được rút ngắn từ 5 năm xuống 4 năm sau đó giảm dần, chủ yếu là yêu cầu về tiếng Anh ((tức là số tín chỉ tích lũy tiếng Anh giảm từ 16 xuống 4)). Thời gian học ngắn hơn đã giúp sinh viên của Chương trình tiết kiệm thời gian và chi phí.

Trong năm 2018, 8 tín chỉ tích lũy tiếng Anh đã được thêm vào Chương trình nâng tổng số lên 148 tín chỉ tích lũy.

Năm 2020, Chương trình Kỹ thuật Địa chất lại được chỉnh sửa, và số tín chỉ tích lũy tăng 3 lên thành 151, trước hết theo Công văn số 3056 / BGDĐT -GDĐH ban hành ngày 19/7/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam, yêu cầu tất cả các trường Đại học của Nhà nước Việt Nam phải bổ sung một tín chỉ chính trị vào mỗi chương trình đào tạo, và 2 tín chỉ tăng lên từ 2 khóa học Xử lý và minh giải tài liệu địa chấn - GEO13324 và Địa vật lý ứng dụng - GEO14328.

Yêu cầu chương trình (151 Tín chỉ)

Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ
Kiến thức toán và khoa học cơ bản 52
  Toán  
MAT11301 Giải tích I 3
MAT11302 Giải tích II 3
MAT12203 Giải tích III 2
MAT12305 Phương trình vi phân 3
MAT12206 Xác suất thông kê 2
MAT13207 Lý thuyết ma trận và đại số tuyến tính 2
MAT13208 Nhập môn phương trình đạo hàm riêng 2
  Hóa  
CHE11301 Hóa đại cương 1 3
CHE11101LAB Thí nghiệm Hóa đại cương 1 1
CHE12303 Hóa đại cương 2 (+thí nghiệm) 3
  Vật lý  
PHY21201 Vật lý đại cương 1 2
PHY21101LAB Thí nghiệm Vật lý đại cương 1 1
PHY21202 Vật lý đại cương 2 2
PHY21102LAB Thí nghiệm Vật lý đại cương 2 1
  Khối kiến thức chuyên ngành  
GEO12333 Địa vật lý đại cương 3
GEO12302 Địa chất đại cương 3
GEO12303 Khoáng vật học (+Lab) 3
GEO12405 Thạch học magma và biến chất (+Lab) 4
GEO12406 Địa chất cấu tạo (+Lab) 4
GEO13334 Trầm tích học 3
  Các môn tự chọn  
  Môn tự chọn 4
Kỹ thuật cơ sở và cơ sở ngành 69
  Kỹ thuật cơ sở  
ELE31201 Cơ sở kỹ thuật 1 + Lab 2
INC31301 Cơ sở kỹ thuật 2 + Lab 3
ELE33204 Lý thuyết trường điện từ 2
PET21201 Nhập môn dầu khí 2
PET11105 Kiến tập định hướng nghề nghiệp 1
MEC32301 Nhiệt động lực học 3
ELE32203 Phân tích mạch điện (+Lab) 2
PET13244 Cơ sở công nghệ mỏ 2
  Kiến thức chuyên ngành  
GEO12207 Thực tập địa chất ngoài trời 2
GEO13311 Địa chất dầu khí 3
GEO13337 Các phương pháp thăm dò địa vật lý 3
GEO13438 Địa vật lý giếng khoan 4
GEO13439 Địa chấn dầu khí 4
GEO13424 Xử lý và minh giải tài liệu địa chấn 4
GEO14240 Xử lý và minh giải tài liệu địa chấn 2
GEO14428 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 4
PET12404 Vật lý vỉa (+Lab) 4
GEO14327 Địa chất và tài nguyên Việt Nam 3
ECO13301 Kinh tế dầu khí 3
GEO13117 Đồ án chuyên ngành 1 1
GEO14126 Đồ án chuyên ngành 2 1
GEO13123 Thực tập  nghề nghiệp 1
GEO14231 Thực tập tốt nghiệp 2
GEO14832 Đồ án tốt nghiệp 8
  Các môn tự chọn  
  Tự chọn 1 2
  Tự chọn 2 2
  Tự chọn 3 2
  Tự chọn 4 2
Kiến thức khác 27
PSE13201 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2
SOC02206 Kỹ năng nghề nghiệp 2
ENG41000 Tiếng Anh dự bị (120 hrs.*) 0
ENG41301 Tiếng Anh 1 3
ENG42302 Tiếng Anh 2 3
ENG42303 Tiếng Anh 3 3
ENG43304 Tiếng Anh 4 3
SOC01301 Triết học Mác - Lênin 3
SOC01202 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2
SOC01203 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
SOC01205 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2
SOC01204 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
MIE01101 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 hrs) 0
PED11101 Giáo dục thể chất 1 (1*) 0
PED11102 Giáo dục thể chất 2 (1*) 0
PED12103 Giáo dục thể chất 3 (1*) 0

CÁC MÔN TỰ CHỌN

Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ
Tự chọn 1 (Chọn 1)
MAT12204 Phương pháp tính 2
GEO12204 Cơ sở Địa chất Công trình và Địa chất Thủy văn 2
Tự chọn 2 (Chọn 1)
GEO14241 Địa chất mỏ dầu khí 2
GEO13222 Mô hình hóa bể trầm tích 2
Tự chọn 3 (Chọn 1)  
GEO13236 Địa hóa dầu khí 2
GEO13221 Nhập môn GIS 2
Tự chọn 4 (Chọn 1)
GEO14229 Địa chất khai thác 2
GEO14230 Địa chất môi trường 2