
Super User
CE Enrollment Data
Academic Year |
Enrollment Year | Degrees Awarded | ||||
1st | 2nd | 3rd | 4th | Bachelors | ||
2023-2024 | FT | 64* | 21 | 27 | 22 | |
2022-2023 | FT | 41* | 28 | 22 | 34 | 23 |
2021-2022 | FT | 48* | 24 | 34 | 40 | 33 |
2020-2021 | FT | 54* | 34 | 40 | 32 | 27 |
2019-2020 | FT | 58* | 42 | 32 | 26 | 25 |
* The total number of students of the 3 programs (Geological Engineering, Petroleum Engineeering, Chemical Engineering). After the first academic year, the students will choose their majors.
FT: Full tiem
List of CE Faculties










List of non-CE Faculties







List of Adjunct Faculties













Dial-in number: (+84)(254)3.738879 | (+84)(254)3.738877
Title | Name | EXT | Floor |
Dr. | Bùi Thanh Bình | 236 | 7 |
Dr. | Phạm Bảo Ngọc | 159 | 7 |
Dr. | Đỗ Thị Thùy Linh | 157 | 7 |
MSc. | Trần Thị Oanh | 209 | 7 |
Dr. | Phạm Huy Giao | ||
Dr. | Nguyễn Thanh Tùng | ||
Dr. | Đỗ Quang Khánh | 112 | 7 |
MSc. | Lương Hải Linh | 248 | 7 |
Dr. | Nguyễn Hữu Trường | 136 | |
MSc. | Phạm Hữu Tài | 222 | 7 |
Dr. | Lê Thị Huyền | ||
BSc. | Võ Thanh Luân | ||
MSc. | Bùi Tử An | ||
Dr. | Dương Chí Trung | 124 | 7 |
Dr. | Phan Minh Quốc Bình | ||
Dr. | Lê Thanh Thanh | 226 | 7 |
Dr. | Đàm Thị Thanh Hải | 224 | 7 |
Dr. | Trương Thanh Tuấn | 225 | 7 |
BSc. | Ngô Châu Vĩ Khang | ||
BSc. | Nguyễn Thị Bình | ||
Dr. | Mai Thị Quỳnh Châu | ||
MSc. | Phạm Châu Quỳnh | ||
Dr. | Lê Thị Mỹ Linh | 225 | |
Dr. | Võ Quốc Thắng | ||
Dr. | Doãn Ngọc San | 123 | 7 |
At PVU, we are dedicated to providing a comprehensive platform for student career development through various initiatives and partnerships. Our commitment revolves around assisting students in securing internships and employment opportunities. We offer a range of programs designed to equip students with practical skills and real-world knowledge to thrive in their chosen careers.
Our Career Support Initiatives include:
- Internship Opportunities: We facilitate internships by introducing students to available programs, delivering soft skills training, and organizing engagement sessions with industry professionals.
- Advisor Assistance: Advisors are available to help students refine their resumes and cover letters upon request.
- Company Day: Annually, we organize Company Day, featuring mock interviews and networking opportunities with industry representatives. This event serves as a platform for students to interact with potential employers, gain insights into job requirements, and receive feedback on their CVs. Many students have secured employment directly through this event, even before graduating.
- Training Sessions: We conduct 6-7 workshops annually to enhance students' soft skills and provide practical insights from industry experts, aligning them with job market demands.
- Our commitment to student success is evident in our statistics, showcasing that approximately 60-70% of our students find employment immediately after graduation, with a 100% employment rate within six months post-graduation.
- We maintain stable relations with various employers, both domestic and international, with around 70 different companies currently employing PVU graduates. Additionally, through collaborations within and outside of PVN, 100% of PVU students participate in summer internships or final-term internships lasting between 4 to 6 weeks at various companies.
Furthermore, we offer exclusive opportunities such as scholarships for Chemical Engineering students, including internships and thesis projects at renowned companies like Haldor Topsoe (Denmark) and Honeywell UOP (USA).
Our efforts extend beyond graduation, with a dedicated Facebook group (https://www.facebook.com/groups/Alumni.PVU, https://www.facebook.com/groups/Student.PVU) connecting current and former students. This platform shares valuable job-related information and serves as a networking hub for alumni and potential employers. We actively track and analyze the career paths of our alumni through email, phone, and company records, ensuring continuous improvement in our curriculum based on alumni feedback.
---
A Chemical Engineer may be involved in the design, operation, and research of refineries or other processing plants. Accordingly, graduate career opportunities include:
- Design Engineers who focuss on the engineering design process in any of the various engineering plants. The design engineer usually works with a team of other engineers and other types of designers (e.g. industrial designers), to develop conceptual and detailed designs that ensure a product functions, performs, and is fit for its purpose.
- Operation Engineers who work to make sure that all process and functions under their control are working correctly and efficiently.
- Researchers’ duties include analyzing data, gathering and comparing resources, ensuring facts, sharing findings with the whole research team, adhering to required methodologies, performing fieldwork as needed, and keeping critical information confidential.
The Program operates 7 teaching laboratories:
- Analytical Chemistry Laboratory
- Physical Chemistry Laboratory
- Organic Chemistry Laboratory
- Processes and Apparatus of Chemical Technology Laboratory
- Petroleum Analysis Laboratory 1
- Petroleum Analysis Laboratory 2
- General Chemistry Laboratory
All Chemical Engineering labs are mainly used for teaching undergraduate CE courses. The experiments in these laboratories are designed to illustrate to the students fundamental phenomena and to allow them to verify experimentally the basic ideas developed in the various courses of the curriculum. The majority of experiments are included within the main laboratory courses PPR12120LAB, PPR12119LAB, PPR12101LAB, PPR13337LAB, PPR13138LAB, PPR14311 PPR12102LAB.
A faculty member is assigned to every laboratory as a coordinator. He is responsible for the good performance of the laboratory and also specifies its needs in terms of equipment and maintenance.
PVU also has 5 fundamental engineering-shared laboratories and 2 engineering-shared laboratories with Petrovietnam Manpower Training College, respectively:
- General Physical Laboratory
- Materials and Mechanical Laboratory
- Electricity-Electronic Laboratory
- Fluid Mechanics Laboratory
- Petroleum Refining Simulator
- Process Control Laboratory
The CE teaching laboratories have appropriate equipment and useful software for the CE Program. All equipment and instruments available in the laboratories are in a very good state of working condition. Safety equipment is inspected and up to date.
![]() |
Name: Nguyen The Dung Rank: Lecturer Department: Petroleum Drilling and Production Department Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Telephone: 01687872707 Fax: Research Interests: Reservoir Engineering Address: Số 105 Lê Lợi, Phường Thắng Nhì, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Production Engineering and Enhanced oil Recovery | Trường Đại học Kỹ thuật dầu khí Upha (Liên Bang Nga) | 09/1997-10/2007 |
B.Sc. | Tiếng anh Thương mại | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 06/2013-10/2015 |
Trung cấp lý luận chính trị | Trường chính trị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 23/12/2013-01/07/2015 |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP)-18 Láng Hạ, Ba Đình-Hà Nội | Kỹ sư Khai thác, Ban Phát triển Khai thác | 01/11/2007-31/12/2009 |
Công ty Dầu khí Việt Nga Nhật (VRJ)- Vũng Tàu | Kỹ sư chính Công nghệ Khai thác và phân chia sản phẩm, Phòng Kỹ thuật | 01/01/2010-31/12/2012 |
Xí nghiệp Khai thác Dầu khí, Liên Doanh | Chuyên viên chính bậc 3- Địa chất- Khai thác mỏ, Phòng Địa chất Khai thác mỏ | 01/01/2013-09/06/2014 |
Viện NIPI, Liên Doanh Việt- Nga, Vietsovpetro, Vũng Tàu | Quyền Phó phòng, Phòng thiết kế Khai thác mỏ | 10/06/2014-01/12/2014 |
Viện NIPI, Liên Doanh Việt- Nga, Vietsovpetro, Vũng Tàu | Phó phòng, Phòng thiết kế Khai thác mỏ | 19/08/2015- đến nay |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Quản trị Doanh nghiệp cao cấp | Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh | 09/2015-02/2016 |
Công nghệ Khai thác Dầu siêu nặng | Schlumberger | 02/05/2008-09/05/2008 |
An toàn biển | Trường Đào tạo nhân lực Dầu khí | 14-17/02/2008 |
Nâng cao hệ số thu hồi Dầu | Vietsovpetro | 03-05/2008 |
Tiếng Anh tập trung | PVN & UNESCO | 04/07/2010-12/09/2010 |
Nghiệp vụ Đấu thầu | Trường Cao đẳng Dầu khí | 22-24/07/2010 |
Nghiên cứu đảm bảo dòng chảy cho đường ống khai thác ngoài khơi | Petroskills (Malaysia) | 21-27/11/2010 |
Tiếng Anh giao tiếp (Intermediate) |
Tiếng Anh giao tiếp (Intermediate) Trung tâm giáo dục tiếng anh ILA |
15/03-28/04/2011 |
Petrel & Petrel RE | Schlumberger | 19-23/08/2013 |
Eclipse & Petrel RE | Schlumberger | 15-19/10/2012 |
Nghiệp vụ Sư phạm | Trường Cao Đẳng nghề Dầu khí | 21-27/12/2012 |
Honors and Awards
Name | Details | Year |
Tập Đoàn Dầu khí Quốc Gia Việt Nam | Bằng Khen | 2011 |
Bộ Công Thương | Bằng Khen | 2012 |
Software Skills
Type | Description |
Tiếng Nga | Bằng D |
Tiếng Anh | Bằng cử nhân |
![]() |
Name: Nguyen Huu Chinh Rank: Lecturer Department: Petroleum Drilling and Production Department Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Telephone: 02543838662 (Ext. 5088) Fax: Research Interests: Address: 105 Lê Lợi, Phường Thắng Nhì, Thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Kỹ thuật thăm dò mỏ khoáng sản có ích | Đại Học Mỏ Địa chất, Hà Nội | 2003 |
B.Sc. | Công nghệ và kỹ thuật thăm dò mỏ khoán sản có ích | Đại Học Bách Khoa Donesko, Ucraina | 1987 |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | Phó phòng thí nghiệm, Phòng thí nghiệm Gia cố và kết thúc giếng khoan | 2007 - Present |
Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | Kỹ thuật viên, kỹ sư, kỹ sư trưởng, chuyên viên chính, Phòng thí nghiệm Gia cố và kết thúc giếng khoan | 1988-2007 |
Petrovietnam University | Lecturer | N/A |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Tham gia Hội đồng xét duyệt, phản biện đề tài NCKH cấp ngành về khoan nước sâu | Viện Dầu khí | 2010 |
Tham gia Hội đồng xét duyệt, phản biện đề tài NCKH cấp ngành về khoan bể Nam Côn Sơn | Viện Dầu khí | 2011 |
Tham gia Hội đồng xét duyệt Luận án Tiến sỹ cấp cơ sở “Nghiên cứu hoàn thiện chế độ công nghệ khoan các giếng có độ dời đáy lớn ở thềm lục địa Việt Nam” | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | 2011 |
Tham gia Hội đồng xét duyệt, phản biện đề tài NCKH cấp ngành về “Tổng kết và đánh giá công tác bơm trám xi măng cho các giếng khoan có nhiệt độ cao và áp suất cao bể Nam Côn Sơn” | Viện Dầu khí | 2014 |
Tham gia Hội đồng xét duyệt Luận án Tiến sỹ cấp cơ sở “Nghiên cứu lựa chọn vữa trám cho các giếng khoan dầu khí trong điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cao bể Nam Côn Sơn” | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất | 2015 |
Special Duties
Office/Department/Institution | Duty | Year |
Tiểu Ban Thăm dò-Khai thác, Hội đồng Khoa học Viện NCKH&TK, Liên Doanh Việt-Nga | Ủy viên | N/A |
Courses
Institution | Course No. | Course Name | Type | Level | Times | Last Time |
Petrovietnam University | - | Drilling fluids and Cementing | Academic | Undergraduate |
Journal
no. | Information |
1 | Nguyễn Hữu Chinh. Những vấn đề về sử dụng xi măng bơm trám trong gia cố và kết thúc các giếng khoan Dầu khí. Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc và phát triển”, NXB Khoa học và Kỹ thuật- Hà Nội, Quyển 1, (Tr, 837-848), 2010 |
2 | Đồng tác giả. Gia cố (chống ống và bơm trám xi măng) giếng khoan trong điều kiện khí xâm nhập. Tuyển tập báo cáo hội nghị KHCN Viện Dầu khí: Trí tuệ dầu khí Việt Nam- Hội nhập và phát triển bền vững, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (tr, 434-442), 5/2013 |
3 | Đồng tác giả. Thiết kế vữa xi măng trám giếng khoan trong điều kiện áp suất cao nhiệt độ cao bể Nam Côn Sơn. Tạp chí Địa kỹ thuật, Hà Nội, Số 3 (tr. 60-71), 3/2014 |
4 | Đồng tác giả. Làm nặng vữa xi măng và sử dụng chúng để bơm trám các giếng khoan Dầu khí bể Nam Côn Sơn, 11/2014 |
5 |
Nguyễn Hữu Chinh. Hiện tượng khí xuất hiện, xâm nhập và di chuyển trong vành xuyến các giếng khoan Dầu khí. Tuyển tập báo cáo hội nghị Khoa học kỹ thuật Mỏ toàn quốc lần thứ 23, NXB Công Thương, Hà Nội (tr. 419-426), 12/2012 |
Reseach Projects
Code No. | Title | Institution | Position | Year |
NA |
Phân tích Công nghệ hiện hành và ứng dụng công nghệ mới trong gia cố và kết thúc giếng khoan ở các Mỏ của Liên Doanh, Vietsovpetro |
NCKH của Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro” |
PI | 2010-2014 |
Software Skills
Type | Description |
Tiếng Anh | Nghe (Khá); Nói (Trung bình; Đọc (Tốt); Viết (Trung bình) |
Tiếng Nga | Nghe ( tốt); Nói ( tốt); Đọc ( tốt); Viết ( tốt) |
![]() |
Name: Hoang Quoc Khanh Rank: Lecturer Department: Petroleum Drilling and Production Department Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Telephone: +84974246838 Fax: Research Interests: Khoan và sửa giếng Address: Số 105 Lê Lợi, Phường Thắng Nhì, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Petroleum Engineering | Ha Noi University of Mining and Geology | 2000 |
B.Sc. | Petroleum Engineering | Ha Noi University of Mining and Geology | 1983 |
Rank
Rank | Month-Year |
Own Thesis
Title | Type | Institution | Year |
Hoàn thiện công nghệ gia cố giếng khoan ở Liên Doanh Dầu khí Việt Xô | PhD | Ha Noi University of Mining and Geology | 2000 |
Nghiên cứu một số giải pháp công nghệ nhằm nâng cao chất lượng trám xi măng giếng khoan dầu khí ở Tiền Hải Thái Bình | B.Sc. | Ha Noi University of Mining and Geology | 1983 |
Societies
Name | Country | Membership | Year/Period |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Phòng Khoan và Sửa giếng Viện NCKH&TK | Phó phòng Khoan và sửa giêng | 2000 - Present |
Phòng Khoan Viện NCKH&TK | Kỹ thuật viên, chuyên viên chính | 1985-1999 |
Petrovietnam University | Lecturer | N/A |
Experience (non-Academic)
Organization | Designation | Year/Period |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Viết báo cáo tổng kết công tác sửa giếng cuối năm và Bảo vệ trước Hội đồng Khoa học do Viện tổ chức | Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | 2006- Present |
Tham gia đề xuất và theo dõi ứng dụng các công nghệ mới đang thực hiện ở Vietsovpetro: - Chất lỏng hủy giếng có tỷ trọng cao - Công nghệ hoàn thiện giếng không trám xi măng - Công nghệ hoàn thiệng giếng không trám xi măng cho giếng khoan ngang - Công nghệ dập giếng bằng chất lỏng chuyên dụng để sửa giếng trong điều kiện áp suất thấp - Nâng cao chất lượng trám xi măng ống chống lửng và ứng dụng Swellpacker để gia cố ống chống lửng - Hoàn thiện công nghệ cắt tổ hợp ống chống khi hủy giếng ở Vietsovpetro |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro |
|
Hướng dẫn, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn cho các đồng nghiệp trong đơn vị, chủ trì hội thảo, chuyên đề đào tạo nội bộ | Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | |
Nhiều lần chủ trì các hội thảo khoa học về dung dịch khoan, trám xi măng về công nghệ khoan | Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | |
Soạn thảo báo cáo khoa học phục vụ đào tào nội bộ với các chuyên đề: - Công nghệ bơm trám xi măng giếng khoan Dầu khí |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro |
2004 |
Soạn thảo báo cáo khoa học phục vụ đào tào nội bộ với các chuyên đề: - Hoàn thiện công nghệ đổ cầu xi măng ở Vietsovpetro |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | 2005 |
Soạn thảo báo cáo khoa học phục vụ đào tào nội bộ với các chuyên đề: - Công tác hủy giếng ở Vietsovpetro |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | 2011 |
Hướng dẫn sinh viên hoặc nghiên cứu sinh làm đồ án, luận văn tốt nghiệp với kết quả tốt | ||
Đã hướng dẫn đề tài tốt nghiệp cho khoảng 20 sinh viên của Trường Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh và Đại học Mỏ -Địa chất Hà Nội và bảo vệ thành công trước Hội đồng chấm luận án của các trường Đại học | 1992- Present | |
Nhiều năm liền tham gia hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp cho sinh viên Đại học Bách Khoa TP.HCM; Hội đồng chấm luận án tiến sỹ của Đại học Mỏ Địa chất | 2015 | |
Nhiều năm liền là giáo viên hướng dẫn luận văn cho các học viên cao học của Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội, Đại học Bách Khoa TP HCM |
Courses
Institution | Course No. | Course Name | Type | Level | Times | Last Time |
Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT) | - | Bơm trám xi măng giếng khoan Dầu khí | Academic | Undergraduate | ||
Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT) | - | Hoàn thiện giếng | Academic | Undergraduate |
Honor and Awards
Name | Details | Year |
Dung dịch khoan phi sét cho hủy giếng | Sáng kiến được công nhận mang lại hiệu quả kinh tế 99.190,00 USD (QĐ do tổng GĐ XNLD Nguyễn Hữu Tuyến ký ngày 28/02/2010). Giải pháp đã đoạt giải nhì trong cuộc thi sáng tạo Dầu khí lần thứ nhất do PVN tổ chức tại Hà Nội |
21/06/2009 |
Journal
no. | Information |
1 | Các giải pháp đổ cầu xi măng trong điều kiện mất dung dịch ở XNLD Vietsovpetro. Báo cáo Khoa học trình bày tại Hội nghị Khoa học do Viện Dầu khí Việt Nam tổ chức tại Hà Nội, 2008 |
2 | Workover Operations in Condition of Total Lost circulation in the Joint Venture “Vietsovpetro”. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc tế do PVN tổ chức “Drilling Challenge” Hồ Chí Minh, 2007 |
3 | Một số vấn đề đặt ra trong quá trình thực hiện hủy giếng ở Liên Doanh Việt-Nga Vietsovpetro. Tạp chí Dầu khí, số 7/2012 |
4 | Tổng hợp và đánh giá kết quả trám xi măng các giếng khoan dầu khí bể Cửu Long giai đoạn 1994-2004. Đề tài Khoa học cấp ngành của PVN |
5 | Hoàng Quốc Khánh và nnk. Ứng dụng kỹ thuật dán ống chống thép định hình để gia cố tạm thời thân giếng trong khi khoan ở mỏ Bạch Hổ. Tạp chí Dầu khí, số 5/2002 |
6 | Hoàng Quốc Khánh, Vũ Thiện Lương và nnk. Xác định các yếu tố cơ-nhiệt và thủy lực tác động lên cột ống chống khai thác và vành đá xi măng của các giếng khoan trong thời kì khai thác ở mỏ Bạch Hổ. Hội nghị quốc tế “Technical Forum on Drilling Technology”, Petrovietnam, Tp Hồ Chí Minh, 7/2002 |
7 | Hoàng Quốc Khánh, Nguyễn Văn Tuyến và nnk. Ứng dụng kỹ thuật dán ống chống thép một lớp hoặc hai lớp trong công tác sửa chữa lớn giếng khoan ở XNLD Vietsovpetro. Hội nghị Khoa học nhân dịp 30 năm thành lập Petrovietnam, 8/2005 |
8 | Hoàng Quốc Khánh, Nguyễn Văn Tuyến và nnk. Sử dụng đầu treo thủy lực kết hợp Packer để thực hiện gia cố chống ống lửng ở XNLD. Hội nghị Khoa học nhân kỷ niệm Viện Dầu khí Hà Nội-25 năm xây dựng và trưởng thành, 5/2003 |
9 | Hoàng Quốc Khánh, N, Nguyễn Xuân Hòa và nnk. Các yếu tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao chất lượng trám xi măng giếng khoan ở bể Cửu Long. Tuyển tập báo cáo hội nghị Khoa học Công nghệ 30 năm Dầu khí Việt Nam, cơ hội mới và thách thức mới-NXB KHKT, 2005 |
Research Projects
Code No. | Title | Institution | Position | Year |
- | Nghiên cứu nguyên nhân bóp méo ống chống và giải pháp | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro” | PI | 7/2015 |
- | Kế hoạch hủy mỏ Bạch Hổ | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro” |
2008; 2015 |
|
- | Kế hoạch hủy mỏ Rồng và Nam Rồng Đồi mồi (phần hủy giếng khoan) | Bộ Công thương & Zarubernheft | 2012 | |
- | Tham gia đề xuất và ứng dụng thành công các giải pháp ứng dụng công nghệ mới chất lượng cao như: Công nghệ cắt tổ hợp chống ống bằng tia nước cao áp có hạt mài, công nghệ triệt hủy áp suất giữa các cột ống chống khi sửa giếng, sử dụng chất lỏng dập giếng có tỷ trọng siêu nhẹ trên cơ sở bọt thủy tinh, các loại đầu treo ống lửng, các loại packer ứng dụng trong sửa giếng, hủy giếng, các loại dung dịch hủy giếng vĩnh viễn, v.v, |
Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro |
||
- | Hoàn thiện công nghệ đổ cầu xi măng trong điều kiện mất dung dịch ở XNLD Vietsovpetro | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 10/2006 | |
- | Các giải pháp sửa chữa cột ống chống Khai thác đường kính 140mm ở XNLD Vietsovpetro | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 06/2006 | |
- | Ứng dụng giải pháp đạn nổ cắt ống để triệt hủy áp suất giữa các cột ống chống ở XNLD Vietsovpetro | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 10/2007 | |
- | Ứng dụng Packer trương nở trong Khoan và Sửa giếng | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 2010 | |
- | Phay-cắt tổ hợp ống với Ống chống Khai thác đường kính 168, 178 hoặc 194mm bằng dụng cụ phay chuyên dùng kết hợp thiết bị khoan | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 2015 | |
- | Giải pháp hoàn thiện giếng không trám Xi măng | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 2013 | |
- | Để lại thiết bị lòng giếng trong giếng khoan khi hủy giếng vĩnh viễn | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | ||
992/VSP | Thiết bị tháo lắp đầu treo ống chống lửng cho tất cả các đường kính khác nhau ở xưởng bơm trám xi măng của Xí Nghiệp Khoan và Sửa Giếng | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | PI | 02/10/2007 |
1088/VSP | Dung dịch phi sét cho hủy giếng | NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | PI | 21/06/2009 |
1381/VSP | Nút cao su liên hợp 3 cấp đường kính 139.7*127*89mm để trám ống chống lửng sử dụng cùng đầu treo chuyên dụng | NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | PI | 11/11/2009 |
![]() |
Name: Ho Nam Chung Rank: Lecturer Department: Petroleum Drilling and Production Department Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. Telephone: 02543839871 Fax: Research Interests: Hiện thượng liquid loading trong Khai thác và vận chuyển khí, Hiện tượng Condensate Banking trong Khai thác các Mỏ khí -Condensate, thiết kế Khai thác tối ưu các Mỏ dầu và Khí-Condensate Address: Số 105 Lê Lợi, Phường Thắng Nhì, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Thiết kế-Khai thác- vận hành các mỏ Dầu khí và Condensate | Viện nghiên cứu các vấn đề về chuyển tải năng lượng, TP Ufa, Liên Bang Nga | 2008 |
B.Sc. | Thiết kế-Khai thác- vận hành các mỏ Dầu, khí và Condensate | Trường Đại học kỹ thuật Dầu khí quốc gia Upha | 2005 |
Rank
Rank | Month-Year |
Own Thesis
Title | Type | Institution | Year |
Societies
Name | Country | Membership | Year/Period |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Phòng thiết kế khai thác Mỏ, Viện NCKH& TK Liên Doanh Việt-Nga, Vietsovpetro | Phó phòng | 07/2014 - Present |
Phòng Kỹ thuật sản xuất, Bộ máy điều hành, Liên Doanh Việt-Nga, Vietsovpetro | Kỹ sư Khai thác | 08/2013-07/2014 |
Phòng Công nghệ Khai thác, Viện NCKH&TK XNLD Vietsovpetro | Kỹ sư Khai thác | 12/2008-08/2013; 01/2007-03/2009 |
Petrovietnam University | Lecturer | N/A |
Experiences (non-Academic)
Organization | Designation | Year/Period |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Phân tích và thiết kế Gaslift | Trung tâm đào tạo Weatherford, TP Hồ Chí Minh | 2009 |
Ứng dụng Fractal trong khai thác Dầu khí | Trung tâm đào tạo của Petrovietnam (PVN), Hà Nội | 2010 |
Thiết kế và tối ưu hóa Gaslift | Trung tâm đào tạo của Schlumberger tại Malaysia | 2010 |
Công nghệ xử lý axít vùng cận đáy giếng | Văn phòng Schlumberger tại Thành Phố Hồ Chí Minh | 2010 |
Sử dụng phần mềm WellFlo trong khai thác Dầu khí | Văn phòng Weatherford tại Thành Phố Hồ Chí Minh | 2011 |
Công nghệ và cơ khí hóa tổng hợp trong khai thác các mỏ Dầu khí | Trường Đại học tổng hợp kỹ thuật Dầu khí quốc gia UFA, Liên Bang Nga | 2011 |
Mô hình dòng chảy ba pha trong ống Khai thác Dầu | Viện cơ học, Hà Nội | 2011 |
Lựa chọn và sử dụng hóa chất để cải thiện vùng cận đáy giếng, chống tích tụ Hydrate, làm sạch đường ống khỏi ảnh hưởng của lắng đọng Muối và Paraffin | Viện Dầu khí quốc gia Azerbaijan, Bacu, Azerbaijan | 2012 |
Chúng chỉ nghiệp vụ Sư phạm | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, Vũng Tàu | 2012 |
Production Enhancement and Advance Oil Recovery | Technology Workshop, SLB | 2013 |
Application of physical (magnetic) Fields to increase efficiency of technology processes in oil and gas production and transportation oh non- Newtonian oils. | Trung tâm Đào tạo của PVN, Hà Nội | 2013 |
Pipesim Artificial lift design and Optimization | Văn phòng Schlumberger tại Thành phố Hồ Chí Minh | 2013 |
Wellflo using Training Course | Văn phòng Weatherford tại TP Hồ Chí Minh | 2014 |
Mô phỏng mô hình Khai thác Dầu khí tNavigator | Văn phòng công ty TNHH MTV Phần mềm Ngôi Sao Biển Đông tại Thành Phố Hồ Chí Minh | 2016 |
Special Duties
Office/Department/Institution | Duty | Year |
Tiểu Ban Thăm dò-Khai thác, Hội đồng Khoa học Viện NCKH&TK, Liên Doanh Việt-Nga | Ủy viên | N/A |
Courses
Institution | Course No. | Course Name | Type | Level | Times | Last Time |
Journal
no. | Information |
1 | Đống tác giả. Ứng dụng và phát triển công nghệ Khai thác Dầu bằng tổ hợp bơm chìm tại XNLD Vietsovpetro. Hội nghị quốc tế 35 năm thành lập Viện Dầu khí 2010, 2010 |
2 | Đồng tác giả. Tác động cô lập của nhiệt độ nước bơm ép lên độ dịch chuyển dầu vỉa trong quá trình duy trì áp suất vỉa. Hội nghị quốc tế 35 năm thành lập Viện Dầu khí 2010, 2010 |
3 | Đồng tác giả. Hiệu quả ứng dụng công nghệ mới trong xử lý vùng cận đáy giếng tại các mỏ Dầu khí thuộc thềm lục địa phía nam Việt Nam. Hội thảo quốc tế mỏ năm 2010, 2010 |
4 | Đồng tác giả. Các giải pháp công nghệ gia tăng sản lượng khai thác thân dầu đá móng mỏ Bạch Hổ. Diễn đàn khoa học” thanh niên với hoạt động sáng tạo trong tìm kiếm. thăm dò và khai thác dầu khí”- Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, 2011 |
5 | Đồng tác giả. Hiệu quả ứng dụng công nghệ mới trong xử lý vùng cận đáy giến tại các mỏ dầu khí thuộc thềm lục địa phía Nam Việt Nam. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V-Hà Nội, 2011. |
6 | Đồng tác giả. Xu thế suy giảm chất lỏng của các giếng ngập nước khai thác bằng phương pháp gaslift và khoảng giới hạn làm việc sinh lời của chúng. Hội thảo khoa học 25 năm thành lập Viện NCKH-TK Vietsovpetro, 2009 |
7 | Đồng tác giả. Tìm nguyên ngân ngập nước giếng khai thác A17 thân dầu đá móng kết tinh nứt nẻ mỏ Bạch Hổ. Hôi thảo khai thác mỏ và khoáng sản năm 2009 |
8 | Đồng tác giả. Phân tích, đánh giá và dự báo về mối quan hệ tương hỗ giữa các giếng khoan trong quá trình khai thác các đới thân dầu làm việc ở chế độ áp lực cột nước đàn hồi với hệ thống duy trì áp suất nhân tạo mỏ Bạch Hổ, miền Nam Việt Nam. Hội thảo quốc tế’ Thủy động lực học dòng chảy và ứng dụng THOMA-2009, 2009 |
Thesis Supervision (Selected)
Thesis Title | Type | Role | Year |
Research Projects
Code No. | Title | Institution | Position | Year |
Software Skills
Type | Description |
Tiếng Nga | Tốt nghiệp Đại học và làm luận án tiến sỹ tại Nga |
Tiếng Anh | TOEFL 483 |
The Reservoir Laboratory, or core flooding Lab, is utilized for precise experimental assessment of rock permeability and fluid flow, including oil, under 3-axis stresses. Conducting tests from basic two-phase core flooding to advanced high-temperature (HT), high-pressure (HP) experiments with precision, it is an integral part of PET13314 Reservoir Engineering (+Lab) (3cr) courses. Beyond academic use, it supports students in senior and graduation projects, and facilitates academic exchanges between Petroleum Engineering programs at different universities.
Device: Core Flooding System 700 bar CFS 700
Reservoir LaboratoryLocation: 1st floor, PVU Program: PE Purpose: PET13314 Reservoir Engineering (+Lab) (3Cr) |
|||
Petroleum Engineering Program |
Formal name | Max Capacity | Assignable Area (m2) |
Reservoir lab | 20 | 63 | |
Entrance |
View from front door |
||
View from corner |
View from corner |
||
Front of Coreflooding system |
Sideview of Coreflooding system |
||
Front of control computer |
Sideview of Coreflooding system |
||
Device: Core Flooding System 700 bar CFS 700 Function: Perform core flooding processes including water, chemical, Carbon dioxide |