
Super User
NGÀNH KỸ THUẬT HÓA HỌC
CHUYÊN NGÀNH LỌC – HÓA DẦU
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)
Mã số: 7520301
Tên chuyên ngành đào tạo: Lọc-Hóa dầu (Oil refining - petrochemicals)
Trình độ đào tạo: Đại học (Cấp bằng: Kỹ sư)
1.Mục tiêu đào tạo:
- Kỹ sư Ngành Kỹ thuật Hóa học có kiến thức chuyên sâu, có năng lực thiết kế, thi công, sản xuất, năng lực nghiên cứu, sáng tạo và các kiến thức quản lý sản xuất trong lĩnh vực chuyên ngành.
- Có khả năng phát triển thành các nhân sự chủ chốt trong lĩnh vực chuyên môn cho các doanh nghiệp của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam, các Công ty Đa Quốc gia, trở thành các nhà khoa học cho các Viện nghiên cứu và các trường Đại học.
- Kỹ sư Ngành Kỹ thuật Hóa học có bản lĩnh chính trị, đạo đức, học vấn, sức khỏe và các kỹ năng đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp dầu khí hiện đại của Việt Nam và hội nhập Quốc tế.
2.Chuẩn đầu ra
2.1. Về kiến thức
- Khả năng xác định, xây dựng và giải quyết các vấn đề kỹ thuật và công nghệ hóa học bằng cách áp dụng các nguyên tắc kỹ thuật, khoa học và toán học
- Khả năng phác thảo và tiến hành các thí nghiệm cũng như phân tích và diễn giải các dữ liệu trong lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học.
- Khả năng thiết kế, mô phỏng, tối ưu hóa một hệ thống, các thành phần hoặc một quá trình trong lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học đáp ứng được các yêu cầu thực tiễn như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn.
- Có các kiến thức về các vấn đề phổ biến trong chế biến dầu khí và phương pháp giải quyết: lọc hóa dầu, chế biến khí, đo lường, trao đổi chất, trao đổi nhiệt, điều khiển quá trình, thiết kế thiết bị và nhà máy hóa học.
2.2. Về kỹ năng và thái độ
- Ý thức trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những giải pháp sáng suốt, xem xét tác động của các giải pháp kỹ thuật đó trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội;
- Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng khác nhau; đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5,5 và sử dụng thành thạo tiếng Anh giao tiếp;
- Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả, trong đó các thành viên cùng nhau tham gia lãnh đạo nhóm, tạo ra môi trường hợp tác và hòa thuận, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch và đáp ứng các mục tiêu chung;
- Tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các phương pháp học tập phù hợp.
NĂM 1 | |||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||
1 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 1 | Tiếng Anh 1 | 3 (4) | ||
2 | Giải tích 1 | 3 | 2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | ||
3 | Cơ sở kỹ thuật 1 (Vẽ kỹ thuật) + Lab | 2 | 3 | Giải tích 2 | 3 | ||
4 | Hóa đại cương 1 | 3 | 4 | Kiến tập định hướng nghề nghiệp | 1 | ||
5 | TN Hóa đại cương 1 | 1 | 5 | Cơ sở kỹ thuật 2 (+Lab) | 3 | ||
6 | Vật lý đại cương 1 | 2 | 6 | Vật lý đại cương 2 | 2 | ||
7 | TN Vật lý đại cương 1 | 1 | 7 | TN Vật lý đại cương 2 | 1 | ||
8 | Nhập môn dầu khí | 2 | 8 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | ||
9 | Tiếng Anh dự bị | 120 tiết* | 9 | GDTC 2 | 1* | ||
10 | GDTC 1 | 1* | 10 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 165 tiết | ||
11 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 11 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | ||
CỘNG | 19 | CỘNG | 19 | ||||
NĂM 2 | |||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||
1 | Tiếng Anh 2 | 3 (4) | 1 | Tiếng Anh 3 | 3 (4) | ||
2 | Giải tích 3 | 2 | 2 | Phương trình vi phân | 3 | ||
3 | Hóa đại cương 2 | 3 | 3 | Những nguyên lý kỹ thuật hóa học | 3 | ||
4 | TN Hóa đại cương 2 | 1 | 4 | Truyền nhiệt (+ Lab) | 3 | ||
5 | Nhiệt động lực học | 3 | 5 | Nhiệt động cân bằng | 3 | ||
6 | Cơ học chất lưu (+ Lab) | 3 | 6 | Hóa phân tích | 3 | ||
7 | Hóa hữu cơ 1 | 3 | 7 | TN Hóa phân tích | 1 | ||
8 | TN Hóa hữu cơ 1 | 1 | 8 | Thực tập nghề nghiệp 1 (hè) | 1 | ||
9 | Phân tích mạch điện (+ Lab) | 2 | CỘNG | 20 | |||
10 | Kỹ năng nghề nghiệp | 2 | |||||
11 | GDTC 3 | 1* | |||||
CỘNG | 23 | ||||||
NĂM 3 | |||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||
1 | Tiếng Anh 4 | 3 (4) | 1 | Thiết kế thiết bị phản ứng hóa học | 3 | ||
2 | Truyền khối | 3 | 2 | Thiết kế các thành phần quá trình | 3 | ||
3 | Công nghệ chế biến khí | 3 | 3 | Công nghệ lọc dầu | 3 | ||
4 | Điều khiển quá trình (+Lab) | 3 | 4 | TN Kỹ thuật hóa học | 1 | ||
5 | Tự chọn 1 | 3 | 5 | TN chuyên ngành 1 | 1 | ||
6 | Hóa lý 1 | 3 | 6 | An toàn lao động và bảo vệ môi trường | 2 | ||
7 | TN Hóa lý | 1 | 7 | Kinh tế dầu khí | 3 | ||
8 | Kỹ thuật phản ứng | 3 | 8 | Thực tập nghề nghiệp 2 (hè) | 1 | ||
9 | Hóa học dầu mỏ | 2 | 9 | Đồ án chuyên ngành 1 | 2 | ||
CỘNG | 24 | CỘNG | 19 | ||||
NĂM 4 | |||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||
1 | Thiết kế nhà máy hóa học | 3 | 1 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | ||
2 | Công nghệ hóa dầu | 4 | 2 | Đồ án tốt nghiệp | 8 | ||
3 | Sản phẩm dầu mỏ (+ Lab) | 3 | CỘNG | 10 | |||
4 | Mô phỏng và tối ưu hóa nhà máy lọc dầu | 3 | |||||
5 | TN chuyên ngành 2 | 1 | |||||
6 | Đồ án chuyên ngành 2 | 2 | |||||
7 | Tự chọn 2 | 2 | |||||
8 | Tự chọn 3 | 2 | |||||
CỘNG | 20 | ||||||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 154 | ||||||
HỌC PHẦN TỰ CHỌN | |||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||
Tự chọn 1 (3 TC) | Tự chọn 3 (2 TC) | ||||||
1 | Hóa học polyme | 3 | 1 | Thiết bị trong chế biến dầu khí | 2 | ||
2 | Hóa sinh | 3 | 2 | Phụ gia cho các sản phẩm dầu | 2 | ||
Tự chọn 2 (2 TC) | 3 | Các chuyên đề | 2 | ||||
1 | Quá trình sản xuất dầu nhờn và nhiên liệu lỏng tổng hợp | 2 | |||||
2 | Công nghệ chế biến dầu nặng | 2 | |||||
3 | Nhiên liệu sinh học và năng lượng tái tạo | 2 | |||||
Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng – An ninh, Tiếng Anh dự bị không tính tín chỉ | |||||||
Học phần tiếng Anh được tính 12 TC tích lũy |
NGÀNH KỸ THUẬT DẦU KHÍ
CHUYÊN NGÀNH KHOAN – KHAI THÁC MỎ DẦU KHÍ
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Dầu khí (Petroleum Engineering)
Mã số: 7520604
Tên chuyên ngành đào tạo: Khoan – khai thác mỏ Dầu khí (Petroleum Drilling and Production)
Trình độ đào tạo: Đại học (Cấp bằng: Kỹ sư)
1. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu của chương trình là đào tạo ra các kỹ sư Kỹ thuật Dầu khí:
- Có kiến thức chuyên sâu, có năng lực thiết kế, thi công, sản xuất, năng lực nghiên cứu, sáng tạo và các kiến thức quản lý sản xuất trong lĩnh vực chuyên ngành.
- Có khả năng phát triển thành các nhân sự chủ chốt trong lĩnh vực chuyên môn cho các doanh nghiệp của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, các Công ty Đa Quốc gia, trở thành các nhà khoa học cho các Viện nghiên cứu và các trường Đại học.
- Có bản lĩnh chính trị, đạo đức, học vấn, sức khỏe và các kỹ năng đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp dầu khí hiện đại của Việt Nam và hội nhập Quốc tế.
2. Chuẩn đầu ra:
2.1. Về kiến thức
- Có kiến thức lĩnh vực toán báo gồm phương trình vi phân, xác xuất thống kê, cơ học chất lỏng, sức bền vật liệu, và nhiệt động lực học.
- Thiết kế và phân tích hệ thống, quy trình khoan và hoàn thiện giếng.
- Mô tả và đánh giá thông tin địa chất và các nguồn tài nguyên sử dụng các phương pháp kỹ thuật, khối kiến thức khoa học trái đất.
- Thiết kế và phân tích hệ thống khai thác, bơm ép và các chất lưu sử dụng.
- Áp dụng khối kiến thức công nghệ mỏ và thực tế trong việc quản lý, phát triển và tối ưu các nguồn tài nguyên.
- Sử dụng phương pháp định lượng các dự án kinh tế và tài nguyên để thiết kế và đưa ra quyết định trong điều kiện rủi ro và không chắc chắn.
- Nhận diện, xây dựng công thức và giải các bài toán kỹ thuật phức tạp bằng cách sử dụng các kiến thức toán, khoa học và kỹ thuật.
- Áp dụng thiết kế kỹ thuật để đưa ra lời giải cho bài toán gặp phải và có tính tới các yếu tố sức khỏe cộng đồng, an toàn, phúc lợi, cũng như tính chất toàn cầu, văn hóa, xã hội, môi trường.
- Phát triển và thực hiện các thí nghiệm phù hợp, phân tích và minh giải giữ liệu và sử dụng phán đoán kĩ thuật để đưa ra kết luận.
2.2. Về kỹ năng và thái độ
- Ý thức trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật và đưa ra những đánh giá sáng suốt, xem xét tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội
- Khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng khác nhau..
- Làm việc hiệu quả trong một nhóm mà thành việc cùng nhau tham gia lãnh đạo nhóm, tạo ra môi trường hợp tác và hòa thuận, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch và đáp ứng các mục tiêu.
- Tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp.
Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp, làm việc và nghiên cứu. Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5.
NĂM 1 | |||||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||||
1 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 1 | Tiếng Anh 1 | 3 (4) | ||||
2 | Giải tích 1 | 3 | 2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | ||||
3 | Cơ sở kỹ thuật 1 (Vẽ kỹ thuật) + Lab | 2 | 3 | Giải tích 2 | 3 | ||||
4 | Hóa đại cương 1 | 3 | 4 | Kiến tập định hướng nghề nghiệp | 1 | ||||
5 | TN Hóa đại cương 1 | 1 | 5 | Cơ sở kỹ thuật 2 (Tin học) +Lab | 3 | ||||
6 | Vật lý đại cương 1 | 2 | 6 | Vật lý đại cương 2 | 2 | ||||
7 | TN Vật lý đại cương 1 | 1 | 7 | TN Vật lý đại cương 2 | 1 | ||||
8 | Nhập môn dầu khí | 2 | 8 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | ||||
9 | Tiếng Anh dự bị | 120 tiết* | 9 | GDTC 2 | 1* | ||||
10 | GDTC 1 | 1* | 10 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 165 tiết | ||||
11 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 11 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | ||||
CỘNG | 19 | CỘNG | 19 | ||||||
NĂM 2 | |||||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||||
1 | Tiếng Anh 2 | 3 (4) | 1 | Tiếng Anh 3 | 3 (4) | ||||
2 | Giải tích 3 | 2 | 2 | Phương trình vi phân | 3 | ||||
3 | Cơ lý thuyết | 3 | 3 | Sức bền vật liệu (+ Lab) | 3 | ||||
4 | Nhiệt động lực học | 3 | 4 | Vật lý vỉa (+ Lab) | 4 | ||||
5 | Địa chất đại cương | 3 | 5 | Quá trình vận chuyển chất lưu trong khai thác dầu khí | 3 | ||||
6 | Giới thiệu hệ thống khoan (+ Lab) | 4 | 6 | Điện - Điện tử (+ Lab) | 2 | ||||
7 | Kỹ năng nghề nghiệp | 2 | 7 | Tự chọn 2 | 2 | ||||
8 | Tự chọn 1 | 2 | 8 | Thực tập nghề nghiệp 1 (hè) | 1 | ||||
9 | GDTC 3 | 1* | |||||||
CỘNG | 22 | CỘNG | 21 | ||||||
NĂM 3 | |||||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||||
1 | Tiếng Anh 4 | 3 (4) | 1 | Đánh giá thành hệ | 3 | ||||
2 | Phương pháp số trong kỹ thuật dầu khí | 3 | 2 | Công nghệ mỏ (+ Lab) | 4 | ||||
3 | Chất lưu vỉa dầu khí | 3 | 3 | Thử vỉa | 3 | ||||
4 | Địa chất dầu khí | 3 | 4 | Đồ án chuyên ngành 1 | 1 | ||||
5 | Địa cơ học | 3 | 5 | Kinh tế dầu khí | 3 | ||||
6 | Hệ thống khai thác dầu khí (+ Lab) | 4 | 6 | An toàn lao động và bảo vệ môi trường | 2 | ||||
7 | Kỹ thuật khoan | 3 | 7 | Tự chọn 4 | 2 | ||||
8 | Tự chọn 3 | 2 | 8 | Thực tập nghề nghiệp 2 (hè) | 1 | ||||
CỘNG | 24 | CỘNG | 19 | ||||||
NĂM 4 | |||||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | ||||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||||
1 | Mô phỏng vỉa | 3 | 1 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | ||||
2 | Mô hình hóa mỏ tích hợp | 3 | 2 | Đồ án tốt nghiệp | 8 | ||||
3 | Kỹ thuật khai thác | 3 | CỘNG | 10 | |||||
4 | Đánh giá dự án dầu khí | 3 | |||||||
5 | Thu hồi dầu tăng cường | 2 | |||||||
6 | Đồ án chuyên ngành 2 | 1 | |||||||
7 | Tự chọn 5 | 3 | |||||||
8 | Tự chọn 6 | 1 | |||||||
9 | Tự chọn 7 | 1 | |||||||
CỘNG | 20 | ||||||||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 154 | ||||||||
HỌC PHẦN TỰ CHỌN | |||||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | ||||
Tự chọn 1 | Tự chọn 5 | ||||||||
1 | Trầm tích học | 2 | 1 | Thiết kế và vận hành hiệu quả quá trình khoan | 3 | ||||
2 | Kỹ thuật đo lường | 2 | 2 | Những bài toán thông dụng trong kỹ thuật khai thác | 3 | ||||
3 | Thiết bị thủy khí | 2 | 3 | Năng lượng và bền vững | 3 | ||||
Tự chọn 2 | Tự chọn 6: Các chuyên đề | ||||||||
1 | Thiết bị khoan – khai thác và vận hành | 2 | 1 | Thu dọn mỏ | |||||
2 | Địa vật lý đại cương | 2 | 2 | Sinh cát và kiểm soát cát trong khai thác dầu khí | 1 | ||||
Tự chọn 3 | 3 | Khai thác dầu nặng | 1 | ||||||
1 | Dung dịch khoan (+Lab) | 2 | 4 | Công nghệ khoan trong điều kiện phức tạp | 1 | ||||
2 | Xi măng (+Lab) | 2 | |||||||
Tự chọn 4 | Tự chọn 7: Các chuyên đề | ||||||||
1 | Hoàn thiện và kích thích giếng (2TC) | 2 | 1 | Công nghệ khai thác và xử lý khí | 1 | ||||
2 | Xử lý và vận chuyển dầu khí | 2 | 2 | Công nghệ khoan định hướng và vươn xa | 1 | ||||
3 | Địa thống kê | 2 | 3 | Công nghệ khai thác dầu khí tại thềm lục địa Việt Nam | 1 | ||||
4 | Phát triển khai thác các mỏ cận biên | 1 | |||||||
Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng – An ninh, Tiếng Anh dự bị không tính tín chỉ | |||||||||
Học phần tiếng Anh được tính 12 TC tích lũy. |
NGÀNH KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT
CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHẤT – ĐỊA VẬT LÝ DẦU KHÍ
Tên ngành đào tạo: Kỹ thuật Địa chất (Geological Engineering)
Mã số: 7520501
Tên chuyên ngành đào tạo: Địa chất – Địa vật lý Dầu khí (Petroleum Geology & Geophysics)
Trình độ đào tạo: Đại học (Cấp bằng: Kỹ sư)
1.Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu của chương trình là đào tạo ra các kỹ sư Kỹ thuật Địa chất:
- Có kiến thức chuyên sâu, có năng lực thiết kế, thi công, sản xuất, năng lực nghiên cứu, sáng tạo và các kiến thức quản lý sản xuất trong lĩnh vực chuyên ngành.
- Có khả năng phát triển thành các nhân sự chủ chốt trong lĩnh vực chuyên môn cho các doanh nghiệp của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, các Công ty Đa Quốc gia, trở thành các nhà khoa học cho các Viện nghiên cứu và các trường Đại học.
- Có bản lĩnh chính trị, đạo đức, học vấn, sức khỏe và các kỹ năng đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp dầu khí hiện đại của Việt Nam và hội nhập Quốc tế.
2.Chuẩn đầu ra
2.1.Về kiến thức:
- Có khả năng áp dụng các kiến thức về khoa học cơ bản để giải quyết các vấn đề kĩ thuật địa chất.
- Thành thạo các kiến thức về khoa học địa chất như các quá trình địa chất, nhận biết các khoáng vật, các kiểu đá và các cấu trúc địa chất.
- Có khả năng thể hiện và giải quyết các vấn đề địa chất trong không gian 3D và 4D.
- Thành thạo các kiến thức về cơ sở kỹ thuật như sức bền vật liệu, địa cơ học…
- Có khả năng ứng dụng các nguyên lý và các phương pháp địa chất - địa vật lý để giải quyết các vấn đề kỹ thuật địa chất.
- Có khả năng thiết kế và giải quyết các vấn đề kỹ thuật địa chất cụ thể (nghiên cứu thành phần, cấu trúc địa chất; nghiên cứu địa chất thủy văn; nghiên cứu, thăm dò và tìm kiếm khoáng sản…), có xem xét, cân nhắc đến các vấn đề liên quan như an toàn, sức khỏe, môi trường, kinh tế và xã hội.
2.2.Về kỹ năng và thái độ:
- Ý thức trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp trong các tình huống kỹ thuật địa chất và đưa ra những giải pháp sáng suốt, xem xét tác động của các giải pháp kỹ thuật đó trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội;
- Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng khác nhau; đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5,5 và sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp;
- Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả, trong đó các thành viên cùng nhau tham gia lãnh đạo nhóm, tạo ra môi trường hợp tác và hòa thuận, thiết lập mục tiêu, lập kế hoạch và đáp ứng các mục tiêu chung;
- Tiếp thu và áp dụng kiến thức mới khi cần thiết, sử dụng các chiến lược học tập phù hợp.
NĂM 1 | ||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | |||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | |
1 | Triết học Mác - Lênin | 3 | 1 | Tiếng Anh 1 | 3(4) | |
2 | Giải tích 1 | 3 | 2 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | |
3 | Cơ sở kỹ thuật 1 (Vẽ kỹ thuật) + Lab | 2 | 3 | Giải tích 2 | 3 | |
4 | Hóa đại cương 1 | 3 | 4 | Kiến tập định hướng nghề nghiệp | 1 | |
5 | TN Hóa đại cương 1 | 1 | 5 | Cơ sở kỹ thuật 2 (Tin học) + Lab | 3 | |
6 | Vật lý đại cương 1 | 2 | 6 | Vật lý đại cương 2 | 2 | |
7 | TN Vật lý đại cương 1 | 1 | 7 | TN Vật lý đại cương 2 | 1 | |
8 | Nhập môn dầu khí | 2 | 8 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 | |
9 | Tiếng Anh dự bị | 120 tiết* | 9 | GDTC 2 | 1* | |
10 | GDTC 1 | 1* | 10 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 165 tiết | |
11 | Kinh tế chính trị Mác - Lênin | 2 | 11 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
CỘNG | 19 | CỘNG | 19 | |||
NĂM 2 | ||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 2 | |||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | |
1 | Tiếng Anh 2 | 3 (4) | 1 | Tiếng Anh 3 | 3 (4) | |
2 | Giải tích 3 | 2 | 2 | Phương trình vi phân | 3 | |
3 | Hóa đại cương 2 (+Lab) | 3 | 3 | Xác suất thống kê | 2 | |
4 | Nhiệt động lực học | 3 | 4 | Thạch học magma và biến chất (+Lab) | 4 | |
5 | Phân tích mạch điện (+Lab) | 2 | 5 | Địa chất cấu tạo (+Lab) | 4 | |
6 | Địa chất đại cương | 3 | 6 | Địa vật lý đại cương | 3 | |
7 | Khoáng vật học (+Lab) | 3 | 7 | Thực tập địa chất ngoài trời (Hè) | 2 | |
8 | Kỹ năng nghiề nghiệp | 2 | ||||
9 | Tự chọn 1 | 2 | ||||
10 | GDTC 3 | 1* | ||||
CỘNG | 23 | CỘNG | 21 | |||
HƯỚNG ĐỊA CHẤT DẦU KHÍ | HƯỚNG ĐỊA VẬT LÝ DẦU KHÍ | |||||
NĂM 3 | ||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 1 | |||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | |
1 | Tiếng Anh 4 | 3(4) | 1 | Tiếng Anh 4 | 3 (4) | |
2 | Trầm tích học (+ Lab) | 4 | 2 | Trầm tích học | 3 | |
3 | Cổ sinh và địa tầng | 3 | 3 | Lý thuyết ma trận và đại số tuyến tính | 2 | |
4 | Địa hóa dầu khí | 3 | 4 | Nhập môn phương trình đạo hàm riêng | 2 | |
5 | Địa chất dầu khí | 3 | 5 | Lý thuyết trường điện từ | 2 | |
6 | Phân tích bể trầm tích dầu khí | 2 | 6 | Địa chất dầu khí | 3 | |
7 | Các phương pháp thăm dò Địa vật lý | 2 | 7 | Các phương pháp thăm dò Địa vật lý | 3 | |
8 | Địa vật lý giếng khoan | 3 | 8 | Địa vật lý giếng khoan | 4 | |
CỘNG | 23 | CỘNG | 22 | |||
HỌC KỲ 2 | HỌC KỲ 2 | |||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | |
1 | Địa chấn dầu khí | 3 | 1 | Địa chấn dầu khí | 4 | |
2 | Địa chất biển | 2 | 2 | Xử lý minh giải tài liệu địa chấn | 4 | |
3 | Đồ án chuyên ngành 1 | 1 | 3 | Đồ án chuyên ngành 1 | 1 | |
4 | Cơ sở công nghệ mỏ | 2 | 4 | Cơ sở công nghệ mỏ | 2 | |
5 | Kinh tế dầu khí | 3 | 5 | Kinh tế dầu khí | 3 | |
6 | An toàn lao động và bảo vệ môi trường | 2 | 6 | An toàn lao động và bảo vệ môi trường | 2 | |
7 | Cơ học chất lưu (+ Lab) | 3 | ||||
8 | Tự chọn 2 | 2 | 7 | Tự chọn 2 | 2 | |
9 | Thực tập nghề nghiệp (Hè) | 1 | 8 | Thực tập nghề nghiệp (Hè) | 1 | |
CỘNG | 19 | CỘNG | 19 | |||
NĂM 4 | ||||||
HỌC KỲ 1 | HỌC KỲ 1 | |||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | |
1 | Địa chất mỏ dầu khí (+ Lab) | 2 | 1 | Địa vật lý ứng dụng | 4 | |
2 | Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí | 3 | 2 | Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí | 2 | |
3 | Đồ án chuyên ngành 2 | 1 | 3 | Đồ án chuyên ngành 2 | 1 | |
4 | Địa chất và Tài nguyên Việt Nam | 3 | 4 | Địa chất và Tài nguyên Việt Nam | 3 | |
5 | Vật lý vỉa (+ Lab) | 4 | 5 | Vật lý vỉa (+ Lab) | 4 | |
6 | Tự chọn 3 | 2 | 6 | Tự chọn 3 | 2 | |
7 | Tự chọn 4 | 2 | 7 | Tự chọn 4 | 2 | |
CỘNG | 17 | CỘNG | 18 | |||
HỌC KỲ 2 | ||||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | SốTC | |
1 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | 1 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | |
2 | Đồ án tốt nghiệp | 8 | 2 | Đồ án tốt nghiệp | 8 | |
CỘNG | 10 | CỘNG | 10 | |||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 151 | TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 151 | |||
Tự chọn 1 (2TC) | Tự chọn 4 (2TC) | |||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | SốTC | |
1 | Phương pháp tính | 2 | 1 | Địa chất khai thác | 2 | |
2 | Cơ sở Địa chất công trình & Địa chất thủy văn | 2 | 2 | Địa chất môi trường | 2 | |
Tự chọn 2 (2 TC) | ||||||
Hướng Địa chất Dầu khí | Hướng Địa vật lý dầu khí | |||||
TT | Học phần | Số TC | TT | Học phần | Số TC | |
1 | Trắc địa bản đồ | 2 | 1 | Địa chất mỏ dầu khí | 2 | |
2 | Cơ sở kỹ thuật khoan | 2 | 2 | Nhập môn GIS | 2 | |
Tự chọn 3 (2 TC) | ||||||
Hướng Địa chất Dầu khí | Hướng Địa vật lý dầu khí | |||||
1 | Địa mạo | 2 | 1 | Địa hóa dầu khí | 2 | |
2 | Cơ sở mô phỏng vỉa dầu khí | 2 | 2 | Mô hình hóa bể trầm tích | 2 | |
Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng – An ninh, Tiếng Anh dự bị không tính tín chỉ | ||||||
Học phần tiếng Anh được tính 12 TC tích lũy |
Tải file brochure khóa học Nhiệt - Thuỷ động lực học của dòng chảy nhiều pha trong đường ống thu gom và vận chuyển Dầu-Khí.
Link flyer của khóa học: Compressor, Turbine and Pump Unit Operations and Troubleshooting
Link flyer khóa học: Well test design
Flyer khóa học: Velocity Modeling
Degree
Education | University | Training major | Year |
PhD | Leeds University | Geophysics | 2006 |
MSc | Leeds University | Geophysics | 2000 |
MSc | Moscow State University of Geology | Geophysics and Geology | 1995 |
Experiences
Year | Post | Company | Address |
1995-1999 | Geophysicist | Vietnam Petroleum Institute. | Yen Hoa, Tu Liem, Hanoi |
1997-1999 | Landmark geoscience support | Landmark Graphic | Thanh Da, Ho Chi Minh City |
2002-2006 | Teaching assistant in Geophysics | Leeds University | Leeds, UK |
2007-2009 | Researcher in geophysics | ETH Zurich | Zurich, Switzerland |
2007-2009 | Technology developer | Spectraseis AG | Zurich, Switzerland |
2/2011-9/2013 | Deputy Director | EPC-VPI | Trung Kinh, Yen Hoa, Cau Giay, Hanoi |
12/2014-now | Director | EPC-VPI | Trung Kinh, Yen Hoa, Cau Giay, Hanoi |
Projects
No. | Project | Responsibilities | Post | Year |
1. | Structural mapping and merging of Blocks 04-1 and 04-3 data, AVO processing and analysis for pliocene abnormal amplitudes in Block 04-1 | Senior Geophycist | Project Manager | 2011 |
2. | Service of 3D PSTM Seismic Data Interpretation in Block 04-1, Nam Con Son basin (0113/11/T-N5/VSP5-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project member | 2011 |
3. | Joint Study of Stratigraphy and Tectonic Development of Nam Con Son and Song hong Basins (01-JS/TOTAL-EPC/2011) | Senior Geophycist | Project Manager | 2011/12 |
4. | Block MVHN 02: Basin Modeling Joint Study | Senior Geophycist | Project Manager | 2012 |
5. | Block MVHN 02: Carbonate Reservoir Modeling Joint Study | Senior Geophycist | Project Manager | 2012 |
6. | Provision of joint study services for Nam Con Son basin | Senior Geophycist | Project Manager | 2012 |
7. | Geological and geophysical data analyses to determine non-structural traps on deposition section on Dragon oilfield | Senior Geophycist | Project Manager | 2012 |
8. | Re-estimation of oil and gas reserves for NR-DM oil field till 01.01.2012 | Senior Geophycist | Project member | 2012 |
9. | Joint Study of Stratigraphy and Tectonic Development of Nam Con Son and Song hong Basins | Senior Geophycist | Project Manager | 2012 |
10. | Provision of “Basin Modeling for Nam Con Son Basin with Emphasis on Exploration Potential of Retention Area, Block 11.1 | Senior Geophycist | Project Manager | 2012 |
11. | Geochemical study for Nam Con Son basin and its eastern areas, offshore Vietnam | Senior Geophycist | Project member | 2012 |
12. | Paleo-deposition environment study and seismic stratigraphy analyses to determine reservoir distribution of block 04-3, Nam Con Son basin | Senior Geophycist | Project Consultant | 2012 |
13. | Joint study of structure, tectonic evolution and depositional framework of Block 121 and adjacent areas | Senior Geophycist | Project member | 2012/13 |
14. | 3D Basin Modeling for Block 11-1 | Senior Geophycist | Project member | 2013 |
15. | Special Seismic Study Services for G Sequence of Lac Da Vang (LDV) Cluster in Block 15-1/05, Cuu Long Basin, Offshore Vietnam | Senior Geophycist | Project Manager | 2013 |
16. | Middle Miocene Seal and Sand Reservoir Study | Senior Geophycist | Project member | 2013 |
17. | A joint study of using seismic integrated with geological data to study sand bodies for Ky Lan prospect and surrounding area | Senior Geophycist | Project member | 2013 |
18. | Lower and Middle Miocene Reservoir Study of Remaining High Potential Areas in Dai Hung Field | Senior Geophycist | Project member | 2013 |
19. | Petroleum system modeling study for Rong Doi Moi structure in block 11-2, offshore Vietnam | Senior Geophycist | Project Manager | 2013 |
20. | PLLD G&G De-Risking Study | Senior Geophycist | Project Manager | 2013 |
21. | Reporting on “Reservoir analysis for block 09-3/12 and surrounding areas” (0039/13/NCKH1-EPC VPI) | Senior Geophycist | Project member | 2013 |
22. | Reporting on “Analysis of facies, environment, source rock and HC migration in block 09-3/12, Cuu Long basin” (040/13/NCKH1-VPIEPC) | Senior Geophycist | Project member | 2013 |
23. | Geological and geophysical data analyses to determine non-structural traps on North and North-East area of White Tiger oilfield (0446/13/T-N5/NIPI 1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project Manager | 2013 |
24. | Interpretation of 3D Pr.SDM Seismic Data in Block 04-1 (1203/12/T-N5/NIPI 1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project member | 2013 |
25. | Gas and condensate reserves calculation of Bao Vang field (block 112 with account of expansion of the application area, offshore Vietnam (VGP-589) | Senior Geophycist | Project member | 2013/4 |
26. | Provision of Prospective Study Services (Ky Lan, 103-D1 Uncertainty and Remaining Prospects) and Basin Modeling in Blocks 103&107, offshore Vietnam (PVEP POC-13-10438) | Senior Geophycist | Project member | 2013/4 |
27. | Building Geological and Hydrodynamic Models of the Lower Oligocene and Basement Section, the East Dragon field (0850/13/T-N5/NIPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project member | 2013/4 |
28. | Processing and AVO Analysis for Block 04-1 (0893/13/T-N5/NIPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2013/4 |
29. | Song Hong and Phu Khanh Regional Study in block 105-110/04, block 120 and block 114 (195) | Senior Geophycist | Project member | 2013/4 |
30. | Geological Modeling Services – Blocks 05-1b & 05-1c, Offshore Vietnam (01-JS/ IDEMITSU -EPC/2013) | Senior Geophycist | Project member | 2013/4 |
31. | Geochemical Data Analysis and Basin Modeling for Malay Tho Chu Basin (01-JS/MITRA-EPC/2014) | Senior Geophycist | Project member | 2014 |
32. | Nam Con Son Basin Study (TV05214802) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2014/5 |
33. | Special Seismic Attribute Studies AVO for Block 12/11 (0916/14/T-N5/NPI1-EPCVPI). | Senior Geophycist | Project Consultant | 2014/5 |
34. | Phu Khanh basin study (SO-0072-MAOO) | Senior Geophycist | Project member | 2014/5 |
35. | Detailing Geological Structure of the Upper Oligocene White Tiger Field and Increasing Efficiency in Recovering Remaining Reserves (1121/14/T-N5/NIPI1-EPC.VPI) | Senior Geophycist | Project member | 2014/5 |
36. | Interpretation of 3D PrSTM and 3D PrSDM Seismic Data in Block 12/11 (0408/14/T-N5/NIPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2014/5 |
37. | Special Seismic Study (AVO Study) for Blocks 103-107, offshore Vietnam (43/PVEP SH-EPC-107-KL-1X/2015) | Senior Geophycist | Project Manager | 2015 |
38. | Geochemical basin modeling study in the Northern Song Hong basin (05-POD/PRO/102&106/_10/2014) | Senior Geophycist | Project member | 2015 |
39. | Building 3D petroleum system model for block 09-3/12 (0108/15/T-N5/NIPI1-EPC.VPI) | Senior Geophycist | Project member | 2015 |
40. | Structure Interpretation CBM Seismic Data on Dragon Oilfield, Block 09-1, Cuu Long Basin, Southern Vietnam (0460/15/T-N5/NPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project member | 2015 |
41. | Hai Thach Field MMF30 Reservoir Characterisation and Evaluation Services (Study of Pre-stack Seismic AVO – Inversion) (BD-SSF-2015-140) | Senior Geophycist | Project Manager | 2015/6 |
42. | Special Processing CBM Seismic Data on Dragon Oilfield for the Purpose to Determine the Distribution of Fracture Inside Basement of Dragon Oilfield, Block 09-1, Cuu Long Basin, Southern Vietnam (0149/16/T-N5/NIPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2016 |
43. | Special Seismic Study (Attribute and AVO), Blocks 148-149, Offshore Vietnam (03/PVEP SH-EPC/148-149/2016) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2016 |
44. | Structure interpretation PP PSTM 3D/4C seismic data with wide azimuth for area 847 km2 on block 09-1 (0541/16/T-N5/NIPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2016 |
45. | Updating 3D petroleum system model for Block 12/11 | Senior Geophycist | Project Consultant | 2016 |
46. | Study of depositional facies and reservoir quality of PLD and LT-LD Carbonate (26685) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2016 |
47. | Special Seismic Study (Attribute and AVO), Blocks 148-149, Offshore Vietnam (03/PVEP SH-EPC/148-149/2016) | Senior Geophycist | Project Manager | 2016 |
48. | Building Geological and Hydrodynamic Models for Ca Tam Field, Block 09-3/12 (0022/17/T-N5/NIPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2017 |
49. | Interpretation 1710 sq.km 3D PrSTM & PrSDM Seismic Data on Block 16-1/15, Cuu Long Basin (0632/17/T-N5/NIPI1-EPCVPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2017/8 |
50. | Hydrocarbon initially in place and reserves assessment report of Thien Nga – Hai Au Structure of Block 12/11 Vietnam offshore (0439/17/T-N5/NIPI1-EPCVPI). | Senior Geophycist | Project Consultant | 2017 |
51. | Interpretation 1710 sq.km 3D PrSTM & PrSDM Seismic Data on Block 16-1/15, Cuu Long Basin (0632/17/T-N5/NIPI1-EPCVPI). | Senior Geophycist | Project Consultant | 2017/8 |
52. | Reserves Assessment Report for Nam Rong – Doi Moi Oilfield Update to 01.05.2017 (0955/17/T-N5/VSP5-EPCVPI). | Senior Geophycist | Project Consultant | 2017/8 |
53. | Fluid and Lithology Distribution Analyses for Moc Tinh Upper Miocene Turbidite (BD-SSF-2017-144). | Senior Geophycist | Project Co-Manager | 2017/8 |
54. | Provision of Special Seismic Attribute Study For Thang Long - Dong Do Fields (SSF-18-004). | Senior Geophycist | Project Co-Manager | 2018 |
55. | Seismic Data Conditioning/Preprocessing for Oligocene Reservoir, Block 101-100/04 (01-KHTM/PVEP SH/101-100/04/2018) | Senior Geophycist | Project Manager | 2018 |
56. | Updating full field development plan (FFDP) of Nam Rong Doi Moi (0641/18/T-N5/NIPI1-VPI). | Senior Geophycist | Project Consultant | 2018/9 |
57. | Revised estimation of hydrocarbon reserves, geomodelling, hydrodynamic modelling, FDP (0334/19/T-N5/NIPI1-VPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2019/20 |
58. | Provision of Remaining Exploration Potential Re-ranking Study (BD-SSF-2020-077) | Senior Geophycist | Project Manager | 2020/21 |
59. | Sequence Stratigraphy of Miocene and Oligocene deposits to identify stratigraphic trap in Block 09-1, Cuu Long basin (1070/20/T-N5/NIPI1-VPI) | Senior Geophycist | Project Consultant | 2020/21 |
Researches and publications
- Phan Văn Quýnh, Nguyễn Thanh Tùng. Tiềm năng khoáng sản nhiên liệu vùng Biển Đông. Tạp chí Địa chất và khoáng sản, 1998. pg.7- 13.
- Phan Văn Quýnh, Võ Năng Lạc, Nguyễn Thanh Tùng. Cấu trúc kiến tạo và tiềm năng dầu khí Biển Đông, Việt Nam. Hội nghị khoa học Đại học Mỏ Địa chất lần thứ 13. 1998, tr. 16-29.
- T. Nguyen, E. H. Saenger, S. M. Schmalholz, B. Artman. Earthquake triggered modifications of microtremor signals above and nearby a hydrocarbon reservoir in Voitsdorf, Austria. 70th EAGE Conference & Exhibition — Rome.
- Saenger E.H., Schmalholz S.M., Lambert M.-A., Nguyen T.T., Torres A., Metzger S., Habiger R.M., Müller T., Rentsch S. and Méndez-Hernández E. 2009. A passive seismic survey over a gas field: Analysis of low-frequency anomalies. Geophysics 74 (2), O29–O40.
- T. Nguyen, M-A. Lambert, E.H. Saenger, B. Artman, S.M. Schmalholz. 2009. Reduction of noise effects on low frequency passive seismic data. Extended abstract. 71st EAGE Conference & Exhibition — Amsterdam.
- E.H. Saenger, M-A. Lambert, T. Nguyen, S.M. Schmalholz, 2009. Preliminary model of hydrocarbon reservoir related microtremors. Extended abstract. 71st EAGE Conference & Exhibition — Amsterdam.
- M. Lambert, T. Nguyen, S. Schmalholtz, E. Saenger. Spectral analysis of ambient ground motion, noise reduction techniques and a methodology for mapping lateral inhomogeneity. Volume 74, issue 2-3, June, 2011. Journal of Applied Geophysics.