
Super User
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Production Engineering and Enhanced oil Recovery | Trường Đại học Kỹ thuật dầu khí Upha (Liên Bang Nga) | 09/1997-10/2007 |
B.Sc. | Tiếng anh Thương mại | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 06/2013-10/2015 |
Trung cấp lý luận chính trị | Trường chính trị tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 23/12/2013-01/07/2015 |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP)-18 Láng Hạ, Ba Đình-Hà Nội | Kỹ sư Khai thác, Ban Phát triển Khai thác | 01/11/2007-31/12/2009 |
Công ty Dầu khí Việt Nga Nật (VRJ)- Vũng Tàu | Kỹ sư chính Công nghệ Khai thác và phân chia sản phẩm, Phòng Kỹ thuật | 01/01/2010-31/12/2012 |
Xí nghiệp Khai thác Dầu khí, Liên Doanh | Chuyên viên chính bậc 3- Địa chất- Khai thác mỏ, Phòng Địa chất Khai thác mỏ | 01/01/2013-09/06/2014 |
Viện NIPI, Liên Doanh Việt- Nga, Vietsovpetro, Vũng Tàu | Quyền Phó phòng, Phòng thiết kế Khai thác mỏ | 10/06/2014-01/12/2014 |
Viện NIPI, Liên Doanh Việt- Nga, Vietsovpetro, Vũng Tàu | Phó phòng, Phòng thiết kế Khai thác mỏ | 19/08/2015- đến nay |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Quản trị Doanh nghiệp cao cấp | Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh | 09/2015-02/2016 |
Công nghệ Khai thác Dầu siêu nặng | Schlumberger | 02/05/2008-09/05/2008 |
An toàn biển | Trường Đào tạo nhân lực Dầu khí | 14-17/02/2008 |
Nâng cao hệ số thu hồi Dầu | Vietsovpetro | 03-05/2008 |
Tiếng Anh tập trung | PVN & UNESCO | 04/07/2010-12/09/2010 |
Nghiệp vụ Đấu thầu | Trường Cao đẳng Dầu khí | 22-24/07/2010 |
Nghiên cứu đảm bảo dòng chảy cho đường ống khai thác ngoài khơi | Petroskills (Malaysia) | 21-27/11/2010 |
Tiếng Anh giao tiếp (Intermediate) |
Tiếng Anh giao tiếp (Intermediate) Trung tâm giáo dục tiếng anh ILA |
15/03-28/04/2011 |
Petrel & Petrel RE | Schlumberger | 19-23/08/2013 |
Eclipse & Petrel RE | Schlumberger | 15-19/10/2012 |
Nghiệp vụ Sư phạm | Trường Cao Đẳng nghề Dầu khí | 21-27/12/2012 |
Special Duties
Office/Department/Institution | Duty | Year |
Vietnam Innovation Network | Member | 2018 - present |
Vietnamese Young Global Intellectual | Member | 2018 - present |
Honors and Awards
Name | Details | Year |
Tập Đoàn Dầu khí Quốc Gia Việt Nam | Bằng Khen | 2011 |
Bộ Công Thương | Bằng Khen | 2012 |
Software Skills
Type | Description |
Tiếng Nga | Bằng D |
Tiếng Anh | Bằng cử nhân |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Technical exploration of useful mineral | Ha Noi University of Mining and Geology | 2003 |
B.Sc. | Technology and Technique for exploring useful mineral | Donetsk, National Technical University, University, UKraine | 1987 |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Science Research & Engineering Institute, Russia-Vietnam Joint Venture | Deputy Head, Drilled Well Reinforced and Ended Completion Laboratory | 2007 - Present |
Science Research & Engineering Institute, Russia-Vietnam Joint Venture | Technician, Engineer, Chief Engineer, Principal Specialist, Drilled Well Reinforced and Ended Completion Laboratory | 1988-2007 |
Petrovietnam University | Lecturer | N/A |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Member of the Evaluating Committee on the PVN level research about deep water drilling | VPI | 2010 |
Member of the Evaluating Committee on the PVN level research about Nam Con Son Basin | VPI | 2011 |
Member of the Evaluating Committee on the doctoral thesis " Optimization of Drilling Parameters to Drill Wells with High Displacement in Southern Continental Shelf of Viet Nam" |
Ha Noi University of Mining and Geology | 2011 |
Member of the Evaluating Committee on the PVN level research on the PVN level research about "Evaluation of cementing jobs for high-temperature and high-pressure wells in Nam Con Son Basin" |
VPI | 2014 |
Member of the Evaluating Committee on the PVN level research on the doctoral thesis " Selection of cement slurry for Drilled wells under high temperature and high-pressure conditions in Nam Con Son Basin " at the grassroots level | Ha Noi University of Mining and Geology | 2015 |
Special Duties
Office/Department/Institution | Duty | Year |
Exploration and Exploration Subcommittee, Scientific Council, Science Research & Engineering Institute, Russia-Vietnam Joint Venture |
Commissioner | N/A |
Courses
Institution | Course No. | Course Name | Type | Level | Times | Last Time |
Petrovietnam University | PET13226 | Drilling fluids and Cementing | Academic | Undergraduate |
Journal
no. | Information |
1 | Nguyễn Hữu Chinh. Những vấn đề về sử dụng xi măng bơm trám trong gia cố và kết thúc các giếng khoan Dầu khí. Tuyển tập báo cáo Hội nghị KHCN quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc và phát triển”, NXB Khoa học và Kỹ thuật- Hà Nội, Quyển 1, (Tr, 837-848), 2010 |
2 | Đồng tác giả. Gia cố (chống ống và bơm trám xi măng) giếng khoan trong điều kiện khí xâm nhập. Tuyển tập báo cáo hội nghị KHCN Viện Dầu khí: Trí tuệ dầu khí Việt Nam- Hội nhập và phát triển bền vững, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội (tr, 434-442), 5/2013 |
3 | Đồng tác giả. Thiết kế vữa xi măng trám giếng khoan trong điều kiện áp suất cao nhiệt độ cao bể Nam Côn Sơn. Tạp chí Địa kỹ thuật, Hà Nội, Số 3 (tr. 60-71), 3/2014 |
4 | Đồng tác giả. Làm nặng vữa xi măng và sử dụng chúng để bơm trám các giếng khoan Dầu khí bể Nam Côn Sơn, 11/2014 |
5 |
Nguyễn Hữu Chinh. Hiện tượng khí xuất hiện, xâm nhập và di chuyển trong vành xuyến các giếng khoan Dầu khí. Tuyển tập báo cáo hội nghị Khoa học kỹ thuật Mỏ toàn quốc lần thứ 23, NXB Công Thương, Hà Nội (tr. 419-426), 12/2012 |
Research Projects
Code No. | Title | Institution | Position | Year |
NA |
Phân tích Công nghệ hiện hành và ứng dụng công nghệ mới trong gia cố và kết thúc giếng khoan ở các Mỏ của Liên Doanh, Vietsovpetro | Research & Engineering Institute, Russia-Vietnam Joint Venture, VSP | PI | 2010-2014 |
Software Skills
Type | Description |
English | Listening (Fair); Speaking (Average; Reading (Good); Writing (Average) |
Russian | Listening (Good); Speaking (Good); Reading (Good); Writing (Good) |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Petroleum Engineering | Ha Noi University of Mining and Geology | 2000 |
B.Sc. | Petroleum Engineering | Ha Noi University of Mining and Geology | 1983 |
Own Thesis
Title | Type | Institution | Year |
Hoàn thiện công nghệ gia cố giếng khoan ở Liên Doanh Dầu khí Việt Xô | PhD | Ha Noi University of Mining and Geology | 2000 |
Nghiên cứu một số giải pháp công nghệ nhằm nâng cao chất lượng trám xi măng giếng khoan dầu khí ở Tiền Hải Thái Bình | B.Sc. | Ha Noi University of Mining and Geology | 1983 |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Phòng Khoan và Sửa giếng Viện NCKH&TK | Phó phòng Khoan và sửa giêng | 2000 - Present |
Phòng Khoan Viện NCKH&TK | Kỹ thuật viên, chuyên viên chính | 1985-1999 |
Petrovietnam University | Lecturer | N/A |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Viết báo cáo tổng kết công tác sửa giếng cuối năm và Bảo vệ trước Hội đồng Khoa học do Viện tổ chức | Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | 2006- Present |
Tham gia đề xuất và theo dõi ứng dụng các công nghệ mới đang thực hiện ở Vietsovpetro: - Chất lỏng hủy giếng có tỷ trọng cao - Công nghệ hoàn thiện giếng không trám xi măng - Công nghệ hoàn thiệng giếng không trám xi măng cho giếng khoan ngang - Công nghệ dập giếng bằng chất lỏng chuyên dụng để sửa giếng trong điều kiện áp suất thấp - Nâng cao chất lượng trám xi măng ống chống lửng và ứng dụng Swellpacker để gia cố ống chống lửng - Hoàn thiện công nghệ cắt tổ hợp ống chống khi hủy giếng ở Vietsovpetro - vv., |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro |
|
Hướng dẫn, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn cho các đồng nghiệp trong đơn vị, chủ trì hội thảo, chuyên đề đào tạo nội bộ | Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | |
Nhiều lần chủ trì các hội thảo khoa học về dung dịch khoan, trám xi măng về công nghệ khoan | Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | |
Soạn thảo báo cáo khoa học phục vụ đào tào nội bộ với các chuyên đề: - Công nghệ bơm trám xi măng giếng khoan Dầu khí |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro |
2004 |
Soạn thảo báo cáo khoa học phục vụ đào tào nội bộ với các chuyên đề: - Hoàn thiện công nghệ đổ cầu xi măng ở Vietsovpetro |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | 2005 |
Soạn thảo báo cáo khoa học phục vụ đào tào nội bộ với các chuyên đề: - Công tác hủy giếng ở Vietsovpetro |
Phòng Khoan và Sửa giếng, Viện NCKH&TK, Vietsovpetro | 2011 |
Hướng dẫn sinh viên hoặc nghiên cứu sinh làm đồ án, luận văn tốt nghiệp với kết quả tốt | ||
Đã hướng dẫn đề tài tốt nghiệp cho khoảng 20 sinh viên của Trường Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh và Đại học Mỏ -Địa chất Hà Nội và bảo vệ thành công trước Hội đồng chấm luận án của các trường Đại học | 1992- Present | |
Nhiều năm liền tham gia hội đồng chấm luận văn tốt nghiệp cho sinh viên Đại học Bách Khoa TP.HCM; Hội đồng chấm luận án tiến sỹ của Đại học Mỏ Địa chất | 2015 | |
Nhiều năm liền là giáo viên hướng dẫn luận văn cho các học viên cao học của Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội, Đại học Bách Khoa TP HCM |
Courses
Institution | Course No. | Course Name | Type | Level | Times | Last Time |
Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT) | - | Bơm trám xi măng giếng khoan Dầu khí | Academic | Undergraduate | ||
Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT) | - | Hoàn thiện giếng | Academic | Undergraduate |
Honors and Awards
Name | Details | Year |
Dung dịch khoan phi sét cho hủy giếng | Sáng kiến được công nhận mang lại hiệu quả kinh tế 99.190,00 USD (QĐ do tổng GĐ XNLD Nguyễn Hữu Tuyến ký ngày 28/02/2010). Giải pháp đã đoạt giải nhì trong cuộc thi sáng tạo Dầu khí lần thứ nhất do PVN tổ chức tại Hà Nội |
21/06/2009 |
Journal
no. | Information |
1 | Các giải pháp đổ cầu xi măng trong điều kiện mất dung dịch ở XNLD Vietsovpetro. Báo cáo Khoa học trình bày tại Hội nghị Khoa học do Viện Dầu khí Việt Nam tổ chức tại Hà Nội, 2008 |
2 | Workover Operations in Condition of Total Lost circulation in the Joint Venture “Vietsovpetro”. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc tế do PVN tổ chức “Drilling Challenge” Hồ Chí Minh, 2007 |
3 | Một số vấn đề đặt ra trong quá trình thực hiện hủy giếng ở Liên Doanh Việt-Nga Vietsovpetro. Tạp chí Dầu khí, số 7/2012 |
4 | Tổng hợp và đánh giá kết quả trám xi măng các giếng khoan dầu khí bể Cửu Long giai đoạn 1994-2004. Đề tài Khoa học cấp ngành của PVN |
5 | Hoàng Quốc Khánh và nnk. Ứng dụng kỹ thuật dán ống chống thép định hình để gia cố tạm thời thân giếng trong khi khoan ở mỏ Bạch Hổ. Tạp chí Dầu khí, số 5/2002 |
6 | Hoàng Quốc Khánh, Vũ Thiện Lương và nnk. Xác định các yếu tố cơ-nhiệt và thủy lực tác động lên cột ống chống khai thác và vành đá xi măng của các giếng khoan trong thời kì khai thác ở mỏ Bạch Hổ. Hội nghị quốc tế “Technical Forum on Drilling Technology”, Petrovietnam, Tp Hồ Chí Minh, 7/2002 |
7 | Hoàng Quốc Khánh, Nguyễn Văn Tuyến và nnk. Ứng dụng kỹ thuật dán ống chống thép một lớp hoặc hai lớp trong công tác sửa chữa lớn giếng khoan ở XNLD Vietsovpetro. Hội nghị Khoa học nhân dịp 30 năm thành lập Petrovietnam, 8/2005 |
8 | Hoàng Quốc Khánh, Nguyễn Văn Tuyến và nnk. Sử dụng đầu treo thủy lực kết hợp Packer để thực hiện gia cố chống ống lửng ở XNLD. Hội nghị Khoa học nhân kỷ niệm Viện Dầu khí Hà Nội-25 năm xây dựng và trưởng thành, 5/2003 |
9 | Hoàng Quốc Khánh, N, Nguyễn Xuân Hòa và nnk. Các yếu tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao chất lượng trám xi măng giếng khoan ở bể Cửu Long. Tuyển tập báo cáo hội nghị Khoa học Công nghệ 30 năm Dầu khí Việt Nam, cơ hội mới và thách thức mới-NXB KHKT, 2005 |
Research Projects
Code No. | Title | Institution | Position | Year |
- | Nghiên cứu nguyên nhân bóp méo ống chống và giải pháp | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro” | PI | 7/2015 |
- | Kế hoạch hủy mỏ Bạch Hổ | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro” |
2008; 2015 |
|
- | Kế hoạch hủy mỏ Rồng và Nam Rồng Đồi mồi (phần hủy giếng khoan) | Bộ Công thương & Zarubernheft | 2012 | |
- | Tham gia đề xuất và ứng dụng thành công các giải pháp ứng dụng công nghệ mới chất lượng cao như: Công nghệ cắt tổ hợp chống ống bằng tia nước cao áp có hạt mài, công nghệ triệt hủy áp suất giữa các cột ống chống khi sửa giếng, sử dụng chất lỏng dập giếng có tỷ trọng siêu nhẹ trên cơ sở bọt thủy tinh, các loại đầu treo ống lửng, các loại packer ứng dụng trong sửa giếng, hủy giếng, các loại dung dịch hủy giếng vĩnh viễn, v.v, |
Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro |
||
- | Hoàn thiện công nghệ đổ cầu xi măng trong điều kiện mất dung dịch ở XNLD Vietsovpetro | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 10/2006 | |
- | Các giải pháp sửa chữa cột ống chống Khai thác đường kính 140mm ở XNLD Vietsovpetro | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 06/2006 | |
- | Ứng dụng giải pháp đạn nổ cắt ống để triệt hủy áp suất giữa các cột ống chống ở XNLD Vietsovpetro | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 10/2007 | |
- | Ứng dụng Packer trương nở trong Khoan và Sửa giếng | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 2010 | |
- | Phay-cắt tổ hợp ống với Ống chống Khai thác đường kính 168, 178 hoặc 194mm bằng dụng cụ phay chuyên dùng kết hợp thiết bị khoan | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 2015 | |
- | Giải pháp hoàn thiện giếng không trám Xi măng | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | 2013 | |
- | Để lại thiết bị lòng giếng trong giếng khoan khi hủy giếng vĩnh viễn | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | ||
992/VSP | Thiết bị tháo lắp đầu treo ống chống lửng cho tất cả các đường kính khác nhau ở xưởng bơm trám xi măng của Xí Nghiệp Khoan và Sửa Giếng | Viện NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | PI | 02/10/2007 |
1088/VSP | Dung dịch phi sét cho hủy giếng | NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | PI | 21/06/2009 |
1381/VSP | Nút cao su liên hợp 3 cấp đường kính 139.7*127*89mm để trám ống chống lửng sử dụng cùng đầu treo chuyên dụng | NCKH&TK, LD “Vietsovpetro | PI | 11/11/2009 |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Thiết kế-Khai thác- vận hành các mỏ Dầu khí và Condensate | Viện nghiên cứu các vấn đề về chuyển tải năng lượng, TP Ufa, Liên Bang Nga | 2008 |
B.Sc. | Thiết kế-Khai thác- vận hành các mỏ Dầu, khí và Condensate | Trường Đại học kỹ thuật Dầu khí quốc gia Upha | 2005 |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/Period |
Phòng thiết kế khai thác Mỏ, Viện NCKH& TK Liên Doanh Việt-Nga, Vietsovpetro | Phó phòng | 07/2014 - Present |
Phòng Kỹ thuật sản xuất, Bộ máy điều hành, Liên Doanh Việt-Nga, Vietsovpetro | Kỹ sư Khai thác | 08/2013-07/2014 |
Phòng Công nghệ Khai thác, Viện NCKH&TK XNLD Vietsovpetro | Kỹ sư Khai thác | 12/2008-08/2013; 01/2007-03/2009 |
Petrovietnam University | Lecturer | N/A |
Professional Activities
Designation | Details | Year/Period |
Phân tích và thiết kế Gaslift | Trung tâm đào tạo Weatherford, TP Hồ Chí Minh | 2009 |
Ứng dụng Fractal trong khai thác Dầu khí | Trung tâm đào tạo của Petrovietnam (PVN), Hà Nội | 2010 |
Thiết kế và tối ưu hóa Gaslift | Trung tâm đào tạo của Schlumberger tại Malaysia | 2010 |
Công nghệ xử lý axít vùng cận đáy giếng | Văn phòng Schlumberger tại Thành Phố Hồ Chí Minh | 2010 |
Sử dụng phần mềm WellFlo trong khai thác Dầu khí | Văn phòng Weatherford tại Thành Phố Hồ Chí Minh | 2011 |
Công nghệ và cơ khí hóa tổng hợp trong khai thác các mỏ Dầu khí | Trường Đại học tổng hợp kỹ thuật Dầu khí quốc gia UFA, Liên Bang Nga | 2011 |
Mô hình dòng chảy ba pha trong ống Khai thác Dầu | Viện cơ học, Hà Nội | 2011 |
Lựa chọn và sử dụng hóa chất để cải thiện vùng cận đáy giếng, chống tích tụ Hydrate, làm sạch đường ống khỏi ảnh hưởng của lắng đọng Muối và Paraffin | Viện Dầu khí quốc gia Azerbaijan, Bacu, Azerbaijan | 2012 |
Chúng chỉ nghiệp vụ Sư phạm | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, Vũng Tàu | 2012 |
Production Enhancement and Advance Oil Recovery | Technology Workshop, SLB | 2013 |
Application of physical (magnetic) Fields to increase efficiency of technology processes in oil and gas production and transportation oh non- Newtonian oils. | Trung tâm Đào tạo của PVN, Hà Nội | 2013 |
Pipesim Artificial lift design and Optimization | Văn phòng Schlumberger tại Thành phố Hồ Chí Minh | 2013 |
Wellflo using Training Course | Văn phòng Weatherford tại TP Hồ Chí Minh | 2014 |
Mô phỏng mô hình Khai thác Dầu khí tNavigator | Văn phòng công ty TNHH MTV Phần mềm Ngôi Sao Biển Đông tại Thành Phố Hồ Chí Minh | 2016 |
Special Duties
Office/Department/Institution | Duty | Year |
Tiểu Ban Thăm dò-Khai thác, Hội đồng Khoa học Viện NCKH&TK, Liên Doanh Việt-Nga | Ủy viên | N/A |
Journal
no. | Information |
1 | Đống tác giả. Ứng dụng và phát triển công nghệ Khai thác Dầu bằng tổ hợp bơm chìm tại XNLD Vietsovpetro. Hội nghị quốc tế 35 năm thành lập Viện Dầu khí 2010, 2010 |
2 | Đồng tác giả. Tác động cô lập của nhiệt độ nước bơm ép lên độ dịch chuyển dầu vỉa trong quá trình duy trì áp suất vỉa. Hội nghị quốc tế 35 năm thành lập Viện Dầu khí 2010, 2010 |
3 | Đồng tác giả. Hiệu quả ứng dụng công nghệ mới trong xử lý vùng cận đáy giếng tại các mỏ Dầu khí thuộc thềm lục địa phía nam Việt Nam. Hội thảo quốc tế mỏ năm 2010, 2010 |
4 | Đồng tác giả. Các giải pháp công nghệ gia tăng sản lượng khai thác thân dầu đá móng mỏ Bạch Hổ. Diễn đàn khoa học” thanh niên với hoạt động sáng tạo trong tìm kiếm. thăm dò và khai thác dầu khí”- Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, 2011 |
5 | Đồng tác giả. Hiệu quả ứng dụng công nghệ mới trong xử lý vùng cận đáy giến tại các mỏ dầu khí thuộc thềm lục địa phía Nam Việt Nam. Hội nghị khoa học và công nghệ biển toàn quốc lần thứ V-Hà Nội, 2011. |
6 | Đồng tác giả. Xu thế suy giảm chất lỏng của các giếng ngập nước khai thác bằng phương pháp gaslift và khoảng giới hạn làm việc sinh lời của chúng. Hội thảo khoa học 25 năm thành lập Viện NCKH-TK Vietsovpetro, 2009 |
7 | Đồng tác giả. Tìm nguyên ngân ngập nước giếng khai thác A17 thân dầu đá móng kết tinh nứt nẻ mỏ Bạch Hổ. Hôi thảo khai thác mỏ và khoáng sản năm 2009 |
8 | Đồng tác giả. Phân tích, đánh giá và dự báo về mối quan hệ tương hỗ giữa các giếng khoan trong quá trình khai thác các đới thân dầu làm việc ở chế độ áp lực cột nước đàn hồi với hệ thống duy trì áp suất nhân tạo mỏ Bạch Hổ, miền Nam Việt Nam. Hội thảo quốc tế’ Thủy động lực học dòng chảy và ứng dụng THOMA-2009, 2009 |
Software Skills
Type | Description |
Tiếng Nga | Tốt nghiệp Đại học và làm luận án tiến sỹ tại Nga |
Tiếng Anh | TOEFL 483 |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Petrology, Mineral Deposit Geology | Institute of Geology and Geophysics, Chinese Academy of Sciences | July, 2010 |
Ms | Geology | China University of Geosciences, Beijing | July, 2007 |
B.Sc. | Engineer of Geology | University of Mining and Geology, Hanoi, Vietnam | Aug, 2001 |
Academic experience
Institution | Designation | Year/Period | FT/PT |
Faculty of Geology, Hanoi University of Mining and Geology, Hanoi, Vietnam. | Researcher, Teaching Assistant | April 2002 to September 2003 | FT |
School of the Earth Sciences and Resoures, China University of Geosciences, Beijing | Ms student | September 2003 to July 2007 | FT |
Institute of Geology and Geophysics, Chinese Academy of Sciences | PhD student | September 2007 to July 2010 | FT |
Faculty of Geology, Hanoi University of Mining and Geology, Hanoi, Vietnam | Lecturer | August 2010 to October 2012 | FT |
Visiting scholar, Institute of Geology and Geophysics, Chinese Academy of Sciences | Visiting scholar | October 2011 to June 2012 | FT |
Faculty of Geology, Vietnam National University - University of Science, Ho Chi Minh, Vietnam | Lecturer, Associate Professor | November 2012 to present | FT |
Current membership in professional organizations:
Mineral association of Vietnam | Vietnam | Member | 2018 - Present |
Honors and awards
Outstanding Scientific Research Award at Vietnam National University HCM City, 2020
Publications and presentations
- Pham Trung Hieu, Li Shuang Q, Wang Y, Ngo Xuan Thanh, Le Tien Dung, Vu Le Tu, Wolfgang Siebel, Fukun Chen. 2017. Stages of late Paleozoic to early Mesozoic magmatism in the Song Ma belt, NW Vietnam: evidence from zircon U-Pb geochronology and Hf isotope composition. International Journal of Earth Sciences, 106(3), 855-874.
- Pham Trung Hieu., Anh, N. T., Minh, P., & Thuy, N. T. 2020a. Geochemistry, zircon U–PB ages and HF isotopes of the Muong Luan granitoid pluton, Northwest Vietnam and its petrogenetic significance. Island Arc, 29(1), e12330.
- Pham Trung Hieu., Lei, W. X., Minh, P., Thuy, N. T. B., Phuc, L. D., & Luyen, N. D. 2020b. Archean to paleoproterozoic crustal evolution in the Phan Si Pan zone, Northwest Vietnam: evidence from the U-Pb geochronology and Sr-Nd-Hf isotopic geochemistry. International Geology Review, 1-23.
- Minh, P., Pham TrungHieu*., Thuy, N. T. B., Dung, L., Kawaguchi, K., & Dung, P. T. 2021. Neoproterozoic granitoids from the Phan Si Pan Zone, NW Vietnam: geochemistry and geochronology constraints on reconstructing South China–India Palaeogeography. International Geology Review, 63(5), 585-600.
- Anh, H. T. H., Pham TrungHieu*., Le Tu, V., Choi, S. H., & Yu, Y. 2015. Age and tectonic implications of Paleoproterozoic Deo Khe Granitoids within the Phan Si Pan Zone, Vietnam. Journal of Asian Earth Sciences, 111, 781-791.
- Minh, P., Pham TrungHieu* & Hoang, N. K. 2018. Geochemical and geochronological studies of the Muong Hum alkaline granitic pluton from the Phan Si Pan Zone, northwest Vietnam: Implications for petrogenesis and tectonic setting. Island Arc, 27(4), e12250.
- Thanh, T. V., Pham TrungHieu*., Minh, P., Nhuan, D. V., & Thuy, N. T. B. (2019). Late Permian-Triassic granitic rocks of Vietnam: the Muong Lat example. International Geology Review, 61(15), 1823-1841.
- Hoang, T. H. A., Choi, S. H., Yu, Y., Pham Trung Hieu., Nguyen, K. H., & Ryu, J. S. (2018). Geochemical constraints on the spatial distribution of recycled oceanic crust in the mantle source of late Cenozoic basalts, Vietnam. Lithos, 296, 382-395.
- Jiang, W., Yu, J. H., Wang, X., Griffin, W. L., Pham Trung Hieu., Nguyen, D., & Wang, F. (2020). Early Paleozoic magmatism in northern Kontum Massif, Central Vietnam: Insights into tectonic evolution of the eastern Indochina Block. Lithos, 376, 105750.
- Trong, N. H., Zong, K., Liu, Y., Yuan, Y., Pham Trung Hieu., Dung, L. T., & Minh, P. (2021). Early Paleozoic Arc Magmatism and Accretionary Orogenesis in the Indochina Block, Southeast Asia. The Journal of Geology, 129(1), 000-000.
- Anh, H. T. H., Choi, S. H., Yu, Y., & Pham Trung Hieu. (2020). Geochemical constraints on the evolution of the lithospheric mantle beneath central and southern Vietnam. Geosciences Journal, 1-19.* (corresponding author)
Research Projects
- “Petrogenesis of the Precambrian magmatic rocks in the Phan Si Pan region, Northwestern Vietnam by Nafosted;
- “Petrogenesis of granitoid emplacement in the North Central region in Vietnam” supported by Nafosted (Vietnam);
- “Geology, petrology and related mineralization of Paleoproterozoic emplacement of the Phan Si Pan zone in northwestern Vietnam” supported by VNU-HCM;
- “The crustal evolutionary history of the Song Ma belt, North west Vietnam from late Paleozoic to early Mesozoic magmatism” supported by VNU-HCM;
- “Geodynamic studies of dykes formation and their role for mineralization in the Dalat zone” supported by VNU-HCM.
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Geology | Research Institute of Geology & Mineral Resources, Hanoi, Vietnam | October, 1999 |
Ms.Sc. | Petrography, Mineralogy and Sedimentology | Hanoi University of Geology & Mines(HUGM) | July, 1998 |
Engineeer | Explorational Geology | Hanoi University of Geology & Mines(HUGM) | November, 1979 |
Academic Experience
Institution | Designation | Year/Period | FT/PT |
Petrological Department, Research Institute of Geology & Mineral Resources, Hanoi, Vietnam. Faculty of Geology, Hanoi University of Sciences |
Researcher, PhD.Student Visiting Lecturer |
July, 1980 - June, 2005 April 1992-Sep.,1999 January,2000 -June 2005 |
FT PT
|
Faculty of Geology, Hanoi University of Sciences, Hanoi National University Department of Earth &Environmental Sciences, University of Illinois Chicago, IL, USA |
Senior Lecturer Post-Doctor in Fulbright Scholar Program |
Jul, 2005 – Aug, 2011 Fabruary 2006-December 2006 |
FT FT |
Department of Information &Training, Vietnam Petroleum Institute (VPI) |
Vice Director Lecturer |
September 2011-Oct.,2013 | FT |
Petroleum Geology-Geophysic Department, Petrovietnam University(PVU) | Manager, Senior Lecturer | November 2013– Fabruary 2017 | FT |
Non-Academic Experience
Company | Position | Year/Period | FT/PT |
Retired in Vung Tau City | Visiting lecturer | March 2017- Now | PT |
Current membership in professional organizations
Geochemistrical Society | USA | Member | 2014 - Present |
Petrography-Mineralogical Associations | Vietnam | Member | 1985– Present |
Vietnam Petroleum Society | Vietnam | Member | 2011- Present |
Chemical Engineering Program | Formal Name | Location | Courses | Layouts | Max Capacity | Assignable Area (Sq. m.) |
Process control | First floor, PVMTC building | Process control | Lab | 20 | 90 | |
Entrance |
Lab Layout |
|||||
Folder Shelves |
Lab rules |
|||||
Plant Model 2(Skid_2) |
Plant Model 1 (Skid_1) |
|||||
FCS01 (Field Control System) performs the connections that the field layer |
Human Interface Station |
Chemical Engineering Program | Formal Name | Courses | Layouts | Max Capacity | Assignable Area (Sq. m.) |
Petroleum refining simulator | Specialized Experiment 2 | Lab | 20 | 60 | |
Entrance |
Lab Layout |
||||
Instruction Station |
Practice Stations |
There is less than 1 month until the National Scientific Conference “VIETROCK 2021 – Vietnamese national congress of rock mechanics and engineering”. The organizers said that all preparations are ready for the Association. The meeting takes place on October 16, 2021.
It is known that according to the original plan, the National Scientific Conference “VIETROCK 2021 – Vietnamese national congress of rock mechanics and engineering” will be held at the PetroVietnam University (PVU), Ba Ria city, Ba Ria-Vung Tau province.
But due to the complicated situation of the COVID-19 epidemic, the conference was changed from offline to online on Zoom on October 16, 2021, with the co-organization of the Vietnam Stone Mechanics Association. (Member of the World Association of Rock Mechanics), Vietnam Association of Drilling and Mining Technology and PetroVietnam university (PVU).
The conference attracts the participation of domestic and international professors, associate professors, and PhDs. Especially, the conference will have many interesting lectures and exchanges of speakers from Japan and Korea, China, Indonesia.
The conference will focus on key topics such as: Physical properties of rocks – experimental methods; Rock mechanics applied in petroleum engineering; Applied rock