
Super User
Name: NGUYEN QUOC HAI
Institute: Ton Duc Thang University
Department: CE
Rank: Adjuct Faculty
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Telephone: 0917938024
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph. D | Chemical Engineering | Gachon University, Korean | 2019 |
M.Eng | Chemical technology processes and Equipment | Ho Chi Minh City University of Technology, Vietnam | 2012 |
B. Eng | Chemical technology processes and Equipment | Ho Chi Minh City University of Technology, Vietnam | 2010 |
Rank
Rank | Month-Year |
Lecturer | 2019 - Present |
Experience (Academic)
Institution | Rank, Title | Year/Period | FT/PT |
Ton Duc Thang University | Lecturer | 2019 - Present | FT |
Ba Ria – Vung Tau University | Lecturer | 03/2019 - 07/2019 | FT |
Gachon University | Ph.D. Candidates | 03/2016 - 02/2019 | FT |
Ba Ria – Vung Tau University | Lecturer | 02/2012 – 02/2016 | FT |
Ho Chi Minh City University of Technology | M.E. Candidates | 02/2010 – 01/2012 | FT |
Journal
Name | Journal | Year |
Investigation On Capacity for Fuels Gas Production from Peat by Catalytic-pyrolysis Method Based on Crude Bentonite in Binh Thuan Province, Joumal of Chemistry | Journal of Chemistry, Vol 49 (5AB), P.439 - 444, 2011 | 2011 |
Investigation on capacity for bio-oil from biomass by pyrolysis method | Tập San Khoa Học-ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | 2013 |
Transition metal dichalcogenide- carbon nanocomposites and method for manufacturing the same | Korean Patent | 2019 |
High-performance MoS2-bascd Nanocomposite Anode Prepared by High Energy Mechanical Mining: The Effect of Carbonaceous Matrix on MoS2 | Electrochimica Acta | 2018 |
Comparative Study on the Mechanically Milled MoS2 and MoSe2 in Graphite Malrix as node Materials for High- períonnance Lithium-ion Batteries | Joumal of Nanoscience and Nanotechnology | 2018 |
Sb2Te3-TiC-C nanocompositcs for the high-perfonnance anode in lithium-ion batterics | Electrochimica Acta | 2018 |
Core-shell Si@c-PAN particles deposited on graphite as promising anode for litliỉum-ỉon batteries | Electrochimica Acta | 2019 |
M0S2-TiC-C Nanocomposite as new anode materỉals for High- Performance Lithium-ion batteries | loumal of Nanoscience and Nanotechnology | 2019 |
Facile and scalable preparation of a M0S2/CNT nanocomposite anode for high-performance Lithium-ion Batteries: Effects of carbon nanotube content | Journal of Nanoscicnce and Nanotechnology | 2019 |
Mechanochemical synthesis of InP nanopartỉcles embeddcd in hybrid conductive matrix for high-pcrfomiance lithium-ion batterỉes | Chemical Engineering Joumal | 2020 |
Carbon-free Cu/SbxOy/Sb nanocomposites with yolk-shell and hollow structures as high - performance anodes for lithium- ion storage | Joumal of Alloys and Compounds | 2021 |
Fabricating iron-tin-oxide nanocomposite electrodes for sodium - ion batteries | Ceramics International | 2022 |
Name: LE BA HUNG
Company: Cuu Long Joint Operating Company
Department: Adjunct Faculty member
Rank: Lecturer
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Telephone: 0915 462 986
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph. D | Petroleum Technology | French Petroleum Institute, French | |
M.Eng | Oil and Gas Refining Technology | French Petroleum Institute, French | |
B. Eng | Oil and Gas Refining Technology | Da Nang University of Science and Technology, Vietnam |
Rank
Rank | Month-Year |
Lecturer | 2019 - Present |
Experience (Academic)
Institution | Rank, Title | Year/Period | FT/PT |
Cửu Long JOC | Process Manager | 04/2021 - present | FT |
TTCL Vietnam Co. Ltd | Technical Manager | 02/2021 - present | FT |
Technip Vietnam Co. Ltd | Process Safety Manager | 01/2013 – 08/2021 | FT |
Technip Vietnam Co. Ltd | Process Engineer | 05/2011 – 12/2012 | FT |
Technip Geoproduction (M) Sdn | Process Engineer | 03/2010 – 04/2011 | FT |
Bhd Viện dầu khí Pháp | Piping Engineer | 10/2006 – 12/2009 | FT |
Công ty dầu khí Total Pháp | Process Engineer | 02/2006 – 09/2006 | FT |
Name: Nguyen Minh Hoang
Department: Adjunct Faculty member
Rank: Lecturer
Email:
Telephone:
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
M.Eng | Chemical Engineering | PetroVietnam University (PVU), Vietnam | 2022 |
B. Eng | Petrochemical Engineering | PetroVietnam University (PVU), Vietnam | 2016 |
Rank
Rank | Month-Year |
Lecturer | 2022 - Present |
Experience (Academic)
Institution | Rank, Title | Year/Period | FT/PT |
Petrovietnam University | Lecturer | 2022 - Present | PT |
PTSC M&C | Process Engineer | 2019 - Present | FT |
Toyo Vietnam Corporation | Process Engineer | 2017 - 2019 | FT |
AkzoNobel Powder Coating Vietnam Duties |
Technical services engineer | 2016 - 2017 | FT |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
BA | English Lingistics and Literrature | Ho Chi Minh city university of Social Sciences and Humanities | 2013 |
MA | Applied Linguistics and Teaching | Curtin University and SEMEO RETRAC Viet Nam Joint program | 2015 |
Rank
Rank | Month-Year |
Lecturer | 2010 - Present |
Researcher | 2015 – Present |
Experience (Academic)
Institution | Designation | Year/ Period |
PetroVietnam University | Lecturer | 08/ 2023 - present |
Ba Ria Vung Tau University | Lecturer | 2015 – 2021 |
Apply from K10
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Petroleum Engineering | Hanoi University of Mining and Geology | Nov 2015 – Oct 2018 |
B.Sc. | Drilling and Production Petroleum | Ho Chi Minh City University of Technology | Sep 1991 – Sep 1996 |
Experiences (non-Academic)
Organization | Designation | Year/Period |
Bộ máy Điều hành, Liên doanh Việt-Nga Vietsovpetro |
Chuyên viên chính bậc 8 - phòng Kỹ thuật Sản xuất |
10/2013 - đến nay |
Xínghiệpkhaithácdầukhí,LiêndoanhViệt-NgaVietsovpetro |
Chuyên viên chính bậc 6 - phòng Kỹ thuật Sản xuất |
6/2010 - 9/2013 |
Xí nghiệp khai thác dầu khí, Liên doanh Việt-Nga Vietsovpetro | Giàn phó công nghệ |
04/2008 - 5/2010 |
Xí nghiệp khai thác dầu khí, Liên doanh Việt-Nga Vietsovpetro | Đốc công khai thác dầu khí |
11/1999 - 03/2008 |
Xí nghiệp khai thác dầu khí, Liên doanh Việt-Nga Vietsovpetro | Thợ khai thác dầu khí |
10/1996 - 10/1999 |
Own Thesis
Title | Type | Institution | Year |
Xác định và phân tích các dạng dòng chảy trong quá trình nghiên cứu thuỷ động lực học giếng khoan ngang dầu khí | Ph.D. | Viện tài nguyên thiên nhiên, Đại học bách khoa Tomsk, LB Nga | 2016-2020 |
Honors and Rewards
Name | Details | Year |
Giải thưởng KH&CN Dầu khí lần thứ II, loại A | (Quyết định số 5862/QĐ-DKVN ngày 01/12/2020 của Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam). | 2020 |
Giải thưởng KH&CN Dầu khí lần thứ I, loại A | (Quyết định số 9393/QĐ-DKVN ngày 31/12/2015 của Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam). | 2015 |
Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học công nghệ, lần V, | (Quyết định số 104/QĐ-CTN ngày 11/01/2017, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam) | 2015 |
Journal
no. | Information |
1 | Cụm công trình: “Nghiên cứu, phát triển và hoàn thiện công nghệ thu gom, xử lý, vận chuyển dầu thô trong điều kiện đặc thù của các mỏ Liên doanh Việt -Nga Vietsovpetro và các mỏ kết nối trên thềm lục địa Nam Việt Nam” - Bộ Khoa học Công nghệ |
2 | Cụm công trình: “Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp công nghệ trong thu gom, xử lý và sử dụng khí đồng hành ở các mỏ của Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro và các mỏ lân cận (phần ngoài khơi)” - Bộ Khoa học Công nghệ |
3 | Vietsovpetro: Phát triển các giải pháp công nghệ trong xử lý và vận chuyển dầu nhiều paraffin - Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam số 4/2015 |
4 | Những khó khăn thách thức của Vietsovpetro trong vận chuyển dầu nhiều paraffin bằng đường ống ngầm ngoài khơi - Tạp chí Dầu khí số 5/2015 |
5 | Giải pháp khai thác dầu khí cho các mỏ nhỏ, cận biên - Tạp chí Dầu khí số 5/2015 |
6 | Thách thức và giải pháp vận chuyển dầu nhiều paraffin bằng đường ống không bọc cách nhiệt RP1÷UBN3 mỏ Rồng - Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam số 5/2015 |
7 | Ứng dụng lý thuyết Catastrof và Entropi trong đánh giá trạng thái động học đường ống vận chuyển dầu và khí - Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 54 |
8 | Đặc tính lý hóa của dầu nhiều paraffin khai thác tại các mỏ thuộc Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro - Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 54 |
9 | Công nghệ xử lý và vận chuyển dầu nhiều paraffin ở thềm lục địa Nam Việt Nam - Nxb Khoa học Kỹ thuật |
10 | Ứng dụng mô hình mô phỏng để nghiên cứu đánh giá trạng thái hoạt động của đường ống vận chuyển dầu ở Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro - Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, tập 6 (07/2016) |
11 | Một số kinh nghiệm vận chuyển dầu nhiều paraffin tại các mỏ của Vietsovpetro và các mỏ kết nối - Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Kỷ niệm 35 năm ngày thành lập Vietsovpetro và 30 năm khai thác tấn dầu đầu tiên, tập II |
12 | Nghiên cứu các tính chất lưu biến của dầu thô ở mỏ Bạch Hổ và mỏ Rồng để vận chuyển bằng đường ống ngầm ngoài khơi - Tạp chí Dầu khí số 01/2017 |
13 | Nghiên cứu sự hoạt động của đường ống vận chuyển dầu nhiều parafin trong điều kiện phức tạp ở liên doanh Vietsovpetro - Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 58- 4 |
14 | Nghiên cứu giải pháp bơm rửa vùng lắng đọng trong đường ống vận chuyển dầu trong điều kiện không dừng khai thác - Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam số09/2017 |
15 | Khai thác khí thiên nhiên và thu gom khí đồng hành từ các mỏ nhỏ, cận biên - Tạp chí Dầu khí số 5/2017 |
16 | Giải pháp sử dụng khí đồng hành cho máy phát điện trên các công trình kết nối ngoài khơi tại mỏ Bạch Hổ và mỏ Rồng - Tạp chí Dầu khí số 09/2018 |
17 | Giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả vận hành đường ống vận chuyển dầu trong điều kiện sản lượng mỏ Bạch Hổ suy giảm - Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học Kỷ niệm 40 năm ngày thành lập Vietsovpetro và 35 năm khai thác tấn dầu đầu tiên |
18 | Transportation of high pour point waxy crude oils at low ambient temperature and low flow rate, «White Bear» oil filed (Socialist Republic of Vietnam) - Problems of Gathering, Treatment and Transportation of Oil and Oil Products - Institute of Energy Resources Transportation, (2/2015) |
19 | Study of optimization of high paraffinic crude oil transportation through uninsulated pipeline RP-1 → UBN-3 - 2nd International Conference on Integrated Petroleum Engineering, Hanoi, October 19th 2017 |
20 | Experience of assessment on oil & gas transportation pipeline by using simulation tools at joint venture Vietsovpetro. - 2nd International Conference on Integrated Petroleum Engineering, Hanoi, October 19th 2017 |
21 | Оптимизация безнасосного транспорта продукции скважин в условиях морскойнефтедобычи - НефтяноеХозяйство,ноябрь2017г. |
22 | Công nghệ xử lý và vận chuyển dầu nhiều paraffin ở thềm lục địa Nam Việt Nam – Sách - NXB Khoa học Kỹ thuật–Hà Nội |
23 | Giáo trình giảng dạy nghề vận hành khai thác dầu khí – sách - Lưu hành nội bộ |
24 |
Cụm công trình: “Nghiên cứu, phát triển và hoàn thiện công nghệ thu gom, xử lý, vận chuyển dầu thô trong điều kiện đặc thù của các mỏ Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro và các mỏ kết nối trên thềm lục địa Nam Việt Nam” |
25 |
Cụm công trình: “Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp công nghệ trong thu gom, xử lý và sử dụng khí đồng hành ở các mỏ của Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro và các mỏ lân cận (phần ngoài khơi)” |
26 |
60 sáng kiến – hợp lý hóa sản xuất đã được hội đồng khoa học Liên doanh Việt – Nga công nhận và áp dụng vào thực tế, mang lại hiệu quả kinh tế cao. |
Software Skills
Type | Description |
Languages | English (Proficient), Russian (Proficient) |
Simulator | Kappa Saphir, Pansystem, Petrel, CMG, Visual basic, Python and Matlab. |
Modeling | Decline Curve Analysis |
Degree
Degree | Field | Institution | Year |
Ph.D. | Petroleum Production | ĐạihọcDầukhíquốcgia Ufa,LiênBangNga | 2009 |
B.Sc. | Petroleum Production | ĐạihọcDầukhíquốcgia Ufa,LiênBangNga | 2003 |
Experiences (non-Academic)
Organization | Designation | Year/Period |
PVEP POC | TrưởngphòngPháttriểnmỏ | T11/2015đếnnay |
LSJOC | TrưởngphòngĐiều hànhsảnxuất | T12/2014–T10/2015 |
PVEP | PhóBanPhát triểnkhaithác | T12/2012–T11/2014 |
PVEP | Kỹsưkhaithác,Kỹsưdựán | T9/2009–T11/2012 |
Đại họcDầukhíquốcgia Ufa,LiênBangNga, phòng thínghiệmVSP | Nghiêncứusinh | T9/2006–T8/2009 |
PVEP | Kỹsưkhai thác | T12/2003–T8/2006 |
Own Thesis
Title | Type | Institution | Year |
“РАЗРАБОТКА ТЕХНИЧЕСКИХ СРЕДСТВ И ХИМРЕАГЕНТОВ ДЛЯ РЕГУЛИРОВАНИЯ РАБОТЫ ГАЗЛИФТНЫХ СКВАЖИН В ОСЛОЖНЕННЫХ ТЕРМОДИНАМИЧЕСКИХ УСЛОВИЯХ”. | Ph.D. | Đại học Dầu khí quốc gia Ufa, Liên Bang Nga | 2009 |
Honors and Rewards
Name | Details | Year |
Giải thưởng KH&CN Dầu khí lần thứ II, loại A | (Quyết định số 5862/QĐ-DKVN ngày 01/12/2020 của Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam). | 2020 |
Giải thưởng KH&CN Dầu khí lần thứ I, loại A | (Quyết định số 9393/QĐ-DKVN ngày 31/12/2015 của Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam). | 2015 |
Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học công nghệ, lần V, | (Quyết định số 104/QĐ-CTN ngày 11/01/2017, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam) | 2015 |
Journal
no. | Information |
1 | Нгуен Х.Н. Эффективность химических методов обработки газожидкостных смесейпенообразующимреагентомвгазлифтныхскважинах/ Х.Н.Нгуен,М.М.Кабиров, В.Л.Тю//Нефтегазовоедело.–Уфа:УГНТУ,2008.–Т.6,№1.–С.79-84. |
2 | Нгуен Х.Н. Метод выбора оптимальной конструкции глубинных штуцерных диспергаторов / Х.Н. Нгуен, М.М. Кабиров // Нефть, газ и бизнес.– М.: Изд-во РГУ, 2008.– № 10.– С. 61-65. |
3 | Х.Н. Нгуен. Диспергаторы для повышения эффективности работы газлифтных подъемников / М.М. Кабиров, Г.С. Ли, С. Каддури Абд // Нефтегазовое дело.– 08.05.2007. |
4 | Х.Н. Нгуен. Возможные пути улучшения работы обводненных газлифтных скважин / М.М. Кабиров, Х.Н. Нгуен, Г.С. Ли, С. Каддури Абд // Нефтегазовое дело.– 22.05.2007. |
5 | Нгуен Х.Н. Эффективность применения газлифтного способа эксплуатации скважин на морских месторождениях Вьетнама / Х.Н. Нгуен, М.М. Кабиров // Нефтегазовое дело.– 22.05.2007. |
6 | Nguyễn Hữu Nhân. Nâng cao hiệu quả giếng khai thác gaslift có độ ngập nước lớn bằng thiết bị phân tán khí - nipple dispersion / Nguyễn Hữu Nhân, Kabirov M.M., T.D.Nguyễn // PetroVietNam Journal.– Hà Nội, 2008.– № 9.– P. 45-49. |
7 | Nguyen Huu Nhan. Improving the efficiency of the gaslift producing oil well with flooding water by nipple dispersion device / Nguyen Huu Nhan, M.M. Kabirov, Nguyen Thanh Dung // PetroVietNam Journal.– HaNoi, 2008 – № 10.– Р. 41-46. |
8 | Нгуен Х.Н. Повышение эффективности применения газлифтного способа эксплуатации скважин на морских месторождениях Вьетнама / Х.Н. Нгуен, В.Л. Тю // Материалы Всерос. смотра науч. и творч. работ ин. студентов, аспирантов.– Томск: Изд-во ТПУ – 2008. |
9 |
Нгуен Х.Н. Анализ эффективности применения химических реагентов для уменьшения расхода газа в газлифтных скважинах / Х.Н. Нгуен // Материалы 59-й науч.-техн. конф. студентов, аспирантов и молодых ученых.– Уфа: Изд-во УГНТУ, 2008.– Кн. 1.– С. 217. |
10 | Công trình “Phát triển khai thác tối ưu các mỏ và các cấu tạo/phát hiện dầu khí tại bể Cửu Long” 2017. |
11 | Offshore Gas Pipeline Linepack to Improve the Flexibility of System Facilities. https://www.researchgate.net/publication/327869851_Offshore_Gas_Pipeline_Li nepack_to_Improve_the_Flexibility_of_System_Facilities_Energy_and_Geotechnics#fu llTextFileContent |
Research Projects
Code No. | Title | Position | Year |
1 | Offshore Gas Pipeline Linepack to Improve the Flexibility of System Facilities | Co-Author | 2019 |
2 | Công trình “Kết hợp khai thác bằng bơm điện chìm và khí nâng để gia tăng hiệu quả khai thác giến bơm điện chìm mỏ Đông Đô” đạt Giải 2 Sáng tạo KHCN Việt Nam 2018 | Co-Author | 2018 |
3 | Công trình “Phát triển khai thác tối ưu các mỏ và các cấu tạo/phát hiện dầu khí tại bể Cửu Long” đạt Giải 3 Sáng tạo KHCN Việt Nam 2017 | Co-Author | 2017 |
4 | Sáng kiến Kết hợp khai thác bằng bơm điện chìm và khí nâng để gia tăng hiệu quả khai thác giến bơm điện chìm mỏ Đông Đô, Quyết định số 76/QD-DKVN ngày 05/1/2017. | Co-Author | 2017 |
5 | Sáng kiến Kết hợp khai thác bằng bơm điện chìm và khí nâng để gia tăng hiệu quả khai thác giến bơm điện chìm mỏ Đông Đô | Co-Author | 2017 |
6 | Sáng kiến Dùng lifting frame đỡ U giãn nở nhiệt thay thế concrete slipper khi thi công đường ống ngầm, Quyết định số 471/QĐ- TDKT ngày 12/5/2016 của TCT PVEP | Co-Author | 2016 |
7 | Sáng kiến Pigging – dewatering mới phục vụ phương án subsea Tie-in các dự án phát triển mỏ cận biên, Quyết định số 471/QĐ- TDKT ngày 12/5/2016 của TCT PVEP | Co-Author | 2016 |
8 | Công trình Phát triển khai thác tối ưu các mỏ và các cấu tạo/phát hiện dẩu khí tại bể Cửu Long, Quyết định số 9393/QĐ-DKVN ngày 31/12/2015, Mã công trình PVN-2015-02. | Co-Author | 2015 |
9 | Sáng kiến kết nối phát triển mỏ HST&HSD với mỏ TGT, Quyết định số 1715/QĐ-TDKT ngày | Co-Author | 2012 |
Software Skills
Type | Description |
Languages | English (Proficient), Russian (Proficient) |