Super User

Super User

HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 1 9 (4)   1 Tiếng Anh 2 9 (4)
2 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 5   2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
3 Đại số 3   3 Giải tích 3
4 Phương pháp học đại học và nghiên cứu 2   4 Nhập môn dầu khí 2
5 Tin học (+TH) 3   5 Kiến tập định hướng nghề nghiệp 1
6 GDTC 1 1*   6 Tư tưởng HCM 2
        7 GDTC 2 1*
        8 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 165 tiết
  CỘNG 17     CỘNG 15
             
HỌC KỲ 3   HỌC KỲ 4
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 3 9 (3)   1 Tiếng Anh 4 9 (3)
2 Xác suất thống kê 2   2 Vật lý 2 (+TN) 3
3 Vật lý 1 (+TN) 3   3 Cơ ứng dụng (+TN) 3
4 Hóa đại cương (+TN) 3   4 Điện - Điện tử (+TH) 3
5 Kỹ năng nghề nghiệp 2   5 Địa chất đại cương 3
6 Vẽ kỹ thuật 2   6 TT Địa chất đại cương (hè) 2
7 Tự chọn 1 2        
8 GDTC 3 1*        
  CỘNG 17     CỘNG 17
             
HỌC KỲ 5   HỌC KỲ 6
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 5 6 (2)   1 Trầm tích học 3
2 Địa vật lý đại cương 3   2 Kinh tế dầu khí 3
3 Cơ lưu chất (+TN) 3   3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2
4 Tinh thể - Khoáng vật 2   4 Thạch học 3
5 Tự chọn 2 2   5 TH Thạch học 1
6 Tự chọn 3 2   6 Tự chọn 5 2
7 Tự chọn 4 2   7 Thực tập nghề nghiệp 1 (hè) 2
  CỘNG 16     CỘNG 16
             
HƯỚNG ĐỊA CHẤT DẦU KHÍ   HƯỚNG ĐỊA VẬT LÝ DẦU KHÍ
HỌC KỲ 7   HỌC KỲ 7
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Địa chất dầu khí 3   1 Địa chất dầu khí 3
2 Cổ sinh địa tầng 3   2 Cổ sinh địa tầng 3
3 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 3   3 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 3
4 Địa chấn 3   4 Địa chấn 3
5 TH Cổ sinh địa tầng 1   5 TH Minh giải tài liệu địa chấn 2
6 Tự chọn 6 2   6 Tự chọn 6 2
7 Tự chọn 7 2   7 Tự chọn 7 2
  CỘNG 17     CỘNG 18
             
HỌC KỲ 8   HỌC KỲ 8
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Địa vật lý giếng khoan 3   1 Địa vật lý giếng khoan 3
2 Địa kiến tạo và địa chất cấu trúc 3   2 Địa kiến tạo và địa chất cấu trúc 3
3 TH Địa kiến tạo và địa chất cấu trúc 1   3 TH Địa kiến tạo và địa chất cấu trúc 1
4 Vật lý vỉa 3   4 Vật lý vỉa 3
6 Địa hóa dầu khí 3   6 Địa hóa dầu khí 3
7 TH Địa hóa dầu khí 1   7 TH minh giải Địa vật lý giếng khoan 1
8 TH Vật lý vỉa 1   8 Đồ án chuyên ngành 1
9 Đồ án chuyên ngành 1   9 Thực tập nghề nghiệp 2 (hè) 2
10 Thực tập nghề nghiệp 2 (hè) 2        
  CỘNG 18     CỘNG 17
             
HỌC KỲ 9   HỌC KỲ 9
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Xây dựng dự án thăm dò mỏ dầu khí 2   1 Xây dựng dự án thăm dò mỏ dầu khí 2
2 Đánh giá tiềm năng và trữ lượng dầu khí 2   2 Đánh giá tiềm năng và trữ lượng dầu khí 2
3 Phát triển mỏ dầu khí 2   3 Phát triển mỏ dầu khí 2
4 Phân tích bể trầm tích dầu khí 3   4 Phân tích bể trầm tích dầu khí 3
6 TH Phân tích bể trầm tích dầu khí 2   6 Công nghệ xử lý số liệu địa vật lý 2
7 Tự chọn 8 2   7 Tự chọn 8 2
8 Tự chọn 9 2   8 Tự chọn 9 2
  CỘNG 15     CỘNG 15
             
HỌC KỲ 10   HỌC KỲ 10
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Thực tập tốt nghiệp 2   1 Thực tập tốt nghiệp 2
2 Đồ án tốt nghiệp 10   2 Đồ án tốt nghiệp 10
  CỘNG 12     CỘNG 12
             
             
  Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng - An ninh sẽ không tính tín chỉ
                    Học phần Tiếng Anh được tính 16 TC tích lũy theo quy chế
             
  HỌC PHẦN TỰ CHỌN
Tự chọn 1 (2 TC)   Tự chọn 2, 3, 4 (6 TC)
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Pháp luật Việt Nam đại cương 2   1 Kỹ thuật nhiệt (+TN) 2
2 Phương pháp tính 2   2 Kỹ thuật đo lường 2
        3 Trắc địa và bản đồ 2
        4 Cơ sở Địa chất công trình - Địa chất thủy văn 2
             
Tự chọn 5 (2 TC)        
TT Học phần Số TC        
1 Địa vật lý ứng dụng 2        
2 Phương pháp số ứng dụng trong Kỹ thuật Địa chất và Dầu khí 2        
             
Hướng Địa chất Dầu khí   Hướng Địa vật lý dầu khí
Tự chọn 6, 7 (4 TC)   Tự chọn 6, 7 (4 TC)
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Địa chất Việt Nam 2   1 Phương pháp thăm dò từ, trọng lực, điện 2
2 Địa chất khai thác 2   2 Ứng dụng GIS & RS trong thăm dò dầu khí 2
3 Địa chất môi trường 2   3 Địa chất môi trường 2
4 Địa chất mỏ dầu khí 2   4 Địa chất mỏ dầu khí 2
Tự chọn 8, 9 (4 TC)   Tự chọn 8, 9 (4 TC)
1 Công nghệ khoan & Khai thác dầu khí 2   1 Công nghệ khoan & Khai thác dầu khí 2
2 Cơ sở mô phỏng vỉa dầu khí 2   2 Cơ sở mô phỏng vỉa dầu khí 2
3 Mô hình hóa bể trầm tích 2   3 Mô hình hóa bể trầm tích 2
  HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
  TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
  1 Tiếng Anh 1 15*   1 Tiếng Anh 2 12*
  2 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 5   2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
  3 Toán 1 3   3 Toán 2 3
  4 GDTC 1 1*   4 GDTC 2 1*
          5 Kỹ năng học tập và nghiên cứu 2
          6 Tư tưởng HCM 2
          7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 165 tiết
    CỘNG 10     CỘNG 12
               
  HỌC KỲ 3   HỌC KỲ 4
  TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
  1 Tiếng Anh 3 9*   1 Tiếng Anh 4 6*
  2 Tin học đại cương (+TH) 3   2 Vật lý 2 (+TN) 3
  3 Vật lý 1 (+TN) 3   3 Toán 4 2
  4 Toán 3 2   4 Vẽ kỹ thuật  3
  5 Hóa đại cương (+TN) 3   5 Nhập môn Dầu khí (+TT) 2
  6 Pháp luật đại cương  2   6 Kỹ năng mềm  2
  7 GDTC 3 1*   7 Tự chọn 1 2
    CỘNG 15     CỘNG 14
               
  HỌC KỲ 5   HỌC KỲ 6
  TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
  1 Hóa vô cơ (+TN) 3   1 Hóa phân tích 3
  2 Hóa lý 1 3   2 Thí nghiệm Hóa phân tích 1
  3 Quá trình và thiết bị Công nghệ hóa học 1 2   3 Hóa lý 2 2
  4 Cơ học ứng dụng (+TN) 3   4 Thí nghiệm Hóa lý 1
  5 Kỹ thuật điện (+TH) 2   5 Quá trình thiết bị Công nghệ hóa học 2 2
  6 Công tác kỹ sư 2   6 Hóa hữu cơ 3
  7 Tự chọn 2 2   7 Thí nghiệm Hóa hữu cơ 1
          8 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 3
          9 Tự chọn 3 2
    CỘNG 17     CỘNG 18
               
  HỌC KỲ 7   HỌC KỲ 8
  TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
  1 Quá trình thiết bị Công nghệ hóa học 3 2   1 Thí nghiệm Quá trình thiết bị Công nghệ hóa học 2
  2 Hóa học dầu mỏ 2   2 Đồ án quá trình thiết bị Công nghệ hóa học 2
  3 Kinh tế dầu khí 2   3 Công nghệ chế biến khí (+TH) 3
  4 Công nghệ tổng hợp Polyme 2   4 Công nghệ lọc dầu 3
  5 Động học xúc tác 2   5 Thí nghiệm Công nghệ lọc dầu 1
  6 Chưng cất đa cấu tử 2   6 Sản phẩm dầu mỏ 2
  7 Hóa kỹ thuật đại cương 2   7 Thực tập nghề nghiệp 2
  8 Kỹ thuật đo lường (+TN) 2   8 Tự chọn 5 2
  9 Tự chọn 4 2     CỘNG 17
    CỘNG 18        
               
  HỌC KỲ 9   HỌC KỲ 10
  TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
  1 Công nghệ tổng hợp hữu cơ - hóa dầu 3   1 Thực tập tốt nghiệp 3
  2 Tự động hóa trong công nghệ chế biến dầu khí (+TH) 2   2 Đồ án tốt nghiệp 10
  3 Thí nghiệm chuyên ngành 1     CỘNG 13
  4 Mô hình hóa và mô phỏng trong Công nghệ hóa học 2        
  5 Thiết bị phản ứng hóa dầu 2        
  6 Đồ án chuyên ngành 2     VPI: 17 ( bao gồm HP tự chọn)  
  7 Tự chọn 6 2        
  8 Tự chọn 7 2     TỔNG SỐ MÔN HỌC/HỌC PHẦN:  68
    CỘNG 16     TỔNG SỐ TÍN CHỈ 150
               
Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng - An ninh sẽ không tính tín chỉ
          Học phần Tiếng Anh được tính 6 TC tích lũy theo quy chế
    HỌC PHẦN TỰ CHỌN
  Tự chọn 1, 2
(4 TC)
  Tự chọn 3, 4
(4 TC)
  TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
  1 Kinh tế đại cương 2   1 Kỹ thuật nhiệt 2
  2 Phương pháp tính 2   2 Kỹ thuật điện tử 2
  3 Xác suất thống kê 2   3 Tin học ứng dụng 2
  4 Tiếng việt thực hành 2   4 Quy hoạch thực nghiệm 2
          5 Máy bơm, máy nén và các thiết bị thủy khí 2
  Tự chọn 5, 6, 7
(6 TC)
  6 Các phương pháp phân tích bằng công cụ 2
  TT Môn học Số TC        
  1 Năng lượng sạch 2        
  2 Quá trình tách lọc vật lý 2        
  3 Cơ sở thiết kế nhà máy 2        
  4 Công nghệ tổng hợp các hợp chất trung gian 2        
  5 Tối ưu hóa nhà máy lọc dầu 2        
  6 Đường ống, bể chứa 2        
  7 CĐ 1: Chế tạo xúc tác công nghiệp 2        
  8 CĐ 2: Vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong nhà máy lọc - hóa dầu 2        
               
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Tiếng Anh 1 15*   1 Tiếng Anh 2 12*
2 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 5   2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
3 Toán 1 3   3 Toán 2 3
4 GDTC 1 1*   4 GDTC 2 1*
        5 Kỹ năng học tập và nghiên cứu 2
        6 Tư tưởng HCM 2
        7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 165 tiết
  CỘNG 10     CỘNG 12
             
HỌC KỲ 3   HỌC KỲ 4
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Tiếng Anh 3 9*   1 Tiếng Anh 4 6*
2 Tin học đại cương (+TH) 3   2 Vật lý 2 (+TN) 3
3 Vật lý 1 (+TN) 3   3 Toán 4 2
4 Toán 3 2   4 Vẽ kỹ thuật  3
5 Hóa đại cương (+TN) 3   5 Nhập môn Dầu khí (+TT) 2
6 Pháp luật đại cương  2   6 Kỹ năng mềm  2
7 GDTC 3 1*   7 Tự chọn 1 2
  CỘNG 15     CỘNG 14
             
HỌC KỲ 5   HỌC KỲ 6
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Địa chất đại cương (+TT) 4   1 Địa vật lý đại cương 3
2 Trắc địa và bản đồ 2   2 Địa chất cấu tạo và đo vẽ bản đồ địa chất (+TT) 3
3 Cơ học ứng dụng (+TN) 3   3 Tinh thể - Khoáng vật học (+TN) 3
4 Thủy khí động lực học (+TN) 2   4 Kỹ thuật nhiệt (+TN) 2
5 Kỹ thuật điện (+TH) 2   5 Kỹ thuật điện tử (+TH) 2
6 Công tác kỹ sư 2   6 An toàn lao động và Bảo vệ môi trường 3
7 Tự chọn 2 2   7 Tự chọn 3 2
  CỘNG 17     CỘNG 18
             
HỌC KỲ 7   HỌC KỲ 8
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Kỹ thuật đo lường (+TN) 2   1 Công nghệ mỏ (+ ĐA) 3
2 Địa chất Dầu khí 3   2 Kỹ thuật khai thác 3
3 Kinh tế Dầu khí 2   3 Thực hành Kỹ thuật khai thác 1
4 Tin học ứng dụng (+TH) 3   4 Hoàn thiện và kích thích giếng 2
5 Đánh giá thành hệ 2   5 Đồ án chuyên ngành 1 2
6 Kỹ thuật khoan 3   6 Thực tập nghề nghiệp 2
7 Thực hành Kỹ thuật khoan 1   7 Tự chọn 5 2
8 Tự chọn 4 2   8 Tự chọn 6 2
  CỘNG 18     CỘNG 17
             
HỌC KỲ 9   HỌC KỲ 10
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Công nghệ khí 2   1 Thực tập tốt nghiệp 3
2 Tối ưu khai thác 2   2 Đồ án tốt nghiệp 10
3 Phân tích thử vỉa 2     CỘNG 13
4 Thu gom, xử lý và vận chuyển dầu khí 2       3
5 Thiết bị khoan - khai thác và vận hành 2     VPI : 25(gồm cả HP tự chọn)  
6 Đồ án chuyên ngành 2 2        
7 Tự chọn 7 2        
8 Tự chọn 8 2     TỔNG SỐ MÔN HỌC/HỌC PHẦN 65
  CỘNG 16     TỔNG SỐ TÍN CHỈ 150
             
Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng - An ninh sẽ không tính tín chỉ
                    Học phần Tiếng Anh được tính 6 TC tích lũy theo quy chế
 
  HỌC PHẦN TỰ CHỌN
Tự chọn 1, 2
(4 TC)
  Tự chọn  3
(2 TC)
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Kinh tế đại cương 2   1 Địa mạo và trầm tích đệ tứ 2
2 Phương pháp tính 2   2 Công nghệ vật liệu 2
3 Xác suất thống kê 2   3 Chi tiết máy 2
4 Tiếng việt thực hành 2   4 Máy bơm, máy nén và các thiết bị thủy khí 2
             
Tự chọn 4, 5, 6
(6 TC)
  Tự chọn 7, 8
(4 TC)
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Phương pháp số ứng dụng trong Kỹ thuật Địa chất và Dầu khí 2   1 Quản lý mỏ dầu khí 2
2 Vật lý vỉa 2   2 Thu hồi dầu tăng cường 2
3 Cơ sở mô phỏng vỉa 2   3 CĐ1: Công nghệ khai thác dầu khí tại thềm lục địa Việt Nam  2
4 Dung dịch khoan và xi măng 2   4 CĐ2: Công nghệ khoan dầu khí tại thềm lục địa Việt Nam  2
5 Thực hành mô phỏng khoan và khai thác dầu khí 2   5 CĐ3: Phát triển các dự án dầu khí 2
6 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 2   6 Địa vật lý giếng khoan 2
7 Địa chất dầu khí Việt Nam và Đông Nam Á 2        
             
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Tiếng Anh 1 15*   1 Tiếng Anh 2 12*
2 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 5   2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
3 Toán 1 3   3 Toán 2 3
4 GDTC 1 1*   4 GDTC 2 1*
        5 Kỹ năng học tập và nghiên cứu 2
        6 Tư tưởng HCM 2
        7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 165 tiết
  CỘNG 10     CỘNG 12
             
HỌC KỲ 3   HỌC KỲ 4
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Tiếng Anh 3 9*   1 Tiếng Anh 4 6*
2 Tin học đại cương (+TH) 3   2 Vật lý 2 (+TN) 3
3 Vật lý 1 (+TN) 3   3 Toán 4 2
4 Toán 3 2   4 Vẽ kỹ thuật  3
5 Hóa đại cương (+TN) 3   5 Nhập môn Dầu khí (+TT) 2
6 Pháp luật đại cương  2   6 Kỹ năng mềm  2
7 GDTC 3 1*   7 Tự chọn 1 2
  CỘNG 15     CỘNG 14
             
HỌC KỲ 5   HỌC KỲ 6
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Địa chất đại cương (+TT) 4   1 Địa vật lý đại cương 3
2 Trắc địa và bản đồ 2   2 Địa chất cấu tạo và đo vẽ bản đồ địa chất (+TT) 3
3 Cơ học ứng dụng (+TN) 3   3 Tinh thể - Khoáng vật học (+TN) 3
4 Thủy khí động lực học (+TN) 2   4 Địa mạo và trầm tích đệ tứ 2
5 Công tác kỹ sư 2   5 An toàn lao động và bào vệ môi trường 3
6 Tự chọn 2 2   6 Tự chọn 4 2
7 Tự chọn 3 2   7 Tự chọn 5 2
  CỘNG 17     CỘNG 18
             
HỌC KỲ 7    
TT Môn học Số TC        
1 Địa chất Dầu khí 3        
2 Kinh tế Dầu khí 2        
3 Tin học ứng dụng (+TH) 3        
4 Địa kiến tạo 2        
5 Thạch học (+TH) 4        
6 Tự chọn 6 2        
7 Tự chọn 7 2        
  CỘNG 18        
         
CHUYÊN NGÀNH ĐỊA CHẤT DẦU KHÍ   CHUYÊN NGÀNH ĐỊA VẬT LÝ DẦU KHÍ
HỌC KỲ 8   HỌC KỲ 8
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Kiến tạo bể dầu khí 2   1 Kiến tạo bể dầu khí 2
2 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 2   2 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 2
3 Nhịp địa tầng 2   3 Thăm dò Địa chấn (+TN) 4
4 Địa chất dầu khí Việt Nam và Đông Nam Á 2   4 Đồ án chuyên ngành 1 2
5 Đồ án chuyên ngành 1 2   5 Thực tập nghề nghiệp 2
6 Thực tập nghề nghiệp 2   6 Tự chọn 8 2
7 Tự chọn 8 2   7 Tự chọn 9 2
8 Tự chọn 9 2        
  CỘNG 16     CỘNG 16
             
HỌC KỲ 9   HỌC KỲ 9
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Phân tích bồn chứa dầu khí 3   1 Xử lý và minh giải tài liệu Địa chấn (+TH) 3
2 Mỏ dầu khí nứt nẻ 3   2 Địa vật lý giếng khoan 3
3 Địa hóa dầu khí (+ ĐA) 3   3 Thăm dò Trọng lực - Điện - Từ 3
4 Thực hành mô phỏng Địa chất dầu khí 2   4 Thực hành mô phỏng Địa vật lý dầu khí 2
6 Đồ án chuyên ngành 2 2   6 Đồ án chuyên ngành 2 2
7 Tự chọn 10 2   7 Tự chọn 10 2
8 Tự chọn 11 2   8 Tự chọn 11 2
  CỘNG 17     CỘNG 17
             
HỌC KỲ 10    
TT Môn học Số TC        
1 Thực tập tốt nghiệp 3     Môn học VPI đãm nhiệm 30 ( gồm các HP tự chọn)
2 Đồ án tốt nghiệp 10        
  CỘNG 13        
          TỒNG SỐ MÔN HỌC/HỌC PHẦN 79
          TỔNG SỐ TÍN CHỈ 150
             
  Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng - An ninh sẽ không tính tín chỉ
                    Học phần Tiếng Anh được tính 6 TC tích lũy theo quy chế
  HỌC PHẦN TỰ CHỌN
Tự chọn 1, 2 (4 TC)   Tự chọn 2, 3, 4, 5 (8 TC)
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 Kinh tế đại cương 2   1 Kỹ thuật điện (+TH) 2
2 Phương pháp tính 2   2 Kỹ thuật nhiệt 2
3 Xác suất thống kê 2   3 Kỹ thuật điện tử (+TH) 2
4 Tiếng việt thực hành 2   4 Công nghệ vật liệu 2
        5 Chi tiết máy 2
Tự chọn 6, 7 (4 TC)   6 Máy bơm, máy nén và các thiết bị thủy khí 2
TT Môn học Số TC  
1 Kỹ thuật đo lường 2        
2 Cơ sở Địa chất công trình - Địa chất thủy văn 2        
4 Đánh giá thành hệ 2        
5 Phương pháp số ứng dụng trong Kỹ thuật Địa chất và Dầu khí 2        
             
Tự chọn 8, 9, 10, 11
(8 TC)
Chuyên ngành Địa chất Dầu khí   Chuyên ngành Địa vật lý dầu khí
TT Môn học Số TC   TT Môn học Số TC
1 CĐ1: Nghiên cứu, đánh giá và phát triển các bể trầm tích theo quan điểm hiện đại về hệ thống dầu khí 2   1 CĐ1: Công nghệ thăm dò dầu khí 2
2 CĐ2: Đánh giá tiềm năng các tập hợp triển vọng dầu khí, ứng dụng các chương trình tính toán và công nghệ mới  2   2 CĐ2: Thiết bị khảo sát địa vật lý 2
3 CĐ3: Phát triển các dự án dầu khí 2   3 CĐ3: Phát triển các dự án dầu khí 2
4 Thực hành GIS&RS trong Địa chất dầu khí 2   4 Thực hành GIS&RS trong Địa chất dầu khí 2
5 Địa vật lý giếng khoan 2   5 Địa chất dầu khí Việt Nam và Đông Nam Á 2
6 Thăm dò trọng lực - điện - từ 2   6 Mỏ dầu khí nứt nẻ 2
7 Cơ sở mô phỏng vỉa dầu khí 2   7 Cơ sở mô phỏng vỉa dầu khí 2
8 Thu hồi dầu tăng cường 2   8 Thu hồi dầu tăng cường 2
9 Quản lý mỏ dầu khí 2   9 Quản lý mỏ dầu khí 2
             
NĂM 1
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 5   1 Tiếng Anh 1 3 (4)
2 Giải tích 1  3   2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
3 Cơ sở kỹ thuật 1 (Vẽ kỹ thuật) + Lab 2   3 Giải tích 2  3
4 Hóa đại cương 1  3   4 Kiến tập định hướng nghề nghiệp 1
5 TN Hóa đại cương 1  1   5 Cơ sở kỹ thuật 2  (+Lab) 3
6 Vật lý đại cương 1 (+ Lab) 3   6 Vật lý đại cương 2 (+ Lab) 3
7 Nhập môn dầu khí 2   7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
8 Tiếng Anh dự bị 120 tiết*   8 GDTC 2 1*
9 GDTC 1 1*   9 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 165 tiết
  CỘNG 19     CỘNG 18
NĂM 2
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 2 3 (4)   1 Tiếng Anh 3 3 (4)
2 Giải tích 3 2   2 Phương trình vi phân  3
3 Hóa đại cương 2 3   3 Những nguyên lý kỹ thuật hóa học 3
4 TN Hóa đại cương 2 1   4 Truyền nhiệt (+ Lab) 3
5 Nhiệt động lực học 3   5 Nhiệt động cân bằng 3
6 Cơ học chất lưu (+ Lab) 3   6 Tự chọn 1 3
7 Hóa hữu cơ 1 3   7 Tự chọn 2 1
8 TN Hóa hữu cơ 1 1   8 Thực tập nghề nghiệp 1 (hè) 1
9 Phân tích mạch điện (+ Lab) 2        
10 Kỹ năng nghề nghiệp 2        
11 GDTC 3 1*        
  CỘNG 23     CỘNG 20
NĂM 3
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 4 3 (4)   1 Thiết kế thiết bị phản ứng hóa học 3
2 Truyền khối 3   2 Thiết kế các thành phần quá trình 3
3 Công nghệ chế biến khí  3   3 Công nghệ lọc dầu   3
4 Điều khiển quá trình 3   4 TN Kỹ thuật hóa học  3
5 Tự chọn 3 3   5 TN chuyên ngành 1 1
6 Tự chọn 4 1   6 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2
7 Tự chọn 5 3   7 Kinh tế dầu khí 3
8 Tự chọn 6 3   8 Thực tập nghề nghiệp 2 (hè) 1
9 Tự chọn 7 2        
  CỘNG 24     CỘNG 19
NĂM 4
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Thiết kế nhà máy hóa học 3   1 Thực tập tốt nghiệp 2
2 Công nghệ hóa dầu  4   2 Đồ án tốt nghiệp 8
3 Sản phẩm dầu mỏ (+ Lab) 3        
4 Mô phỏng và tối ưu hóa nhà máy lọc dầu 3        
5 TN chuyên ngành 2 2        
6 Đồ án chuyên ngành 1        
7 Tự chọn 8 2        
8 Tự chọn 9 2        
  CỘNG 20     CỘNG 10
  TỔNG SỐ TÍN CHỈ 153        
             
HỌC PHẦN TỰ CHỌN
     
Tự chọn 1, 2, 3, 4, 5, 6 (14 TC)   Tự chọn 7, 8, 9 (6 TC)
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Pháp luật Việt Nam đại cương 2   1 Hóa học dầu mỏ 2
2 Hóa lý 1 3   2 Thiết bị trong chế biến dầu khí 2
3 Hóa lý 2  3   3 Nhiên liệu sinh học và năng lượng tái tạo 2
4 TN Hóa lý 1   4 Công nghệ chế biến dầu nặng 2
5 Hóa Phân tích  3   5 Phụ gia cho các sản phẩm dầu 2
6 TN Hóa Phân tích  1   6 Quá trình sản xuất dầu nhờn và nhiên liệu lỏng tổng hợp 2
7 Hóa Vô cơ  3   7 Hóa học và các quá trình công nghệ từ C1 2
8 Tổng hợp và đặc trưng Vô cơ  1   8 Các chuyên đề 2
9 Hóa học Polyme  3        
10 TN Polyme 1        
11 Hóa sinh  3        
12 TN Hóa sinh  1        
13 Hóa Hữu cơ 2  3        
14 Kỹ thuật phản ứng 3        
             
Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng – An ninh, Tiếng Anh dự bị không tính tín chỉ  
                  Học phần tiếng Anh được tính 12 TC tích lũy    
NĂM 1
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 5   1 Tiếng Anh 1 3 (4)
2 Giải tích 1  3   2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
3 Cơ sở kỹ thuật 1 (Vẽ kỹ thuật) + Lab 2   3 Giải tích 2  3
4 Hóa đại cương 1  3   4 Kiến tập định hướng nghề nghiệp 1
5 TN Hóa đại cương 1 1   5 Cơ sở kỹ thuật 2 (Tin học) +Lab 3
6 Vật lý đại cương 1 (+ Lab) 3   6 Vật lý đại cương 2 (+ Lab) 3
7 Nhập môn dầu khí 2   7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
8 Tiếng Anh dự bị  120 tiết*   8 GDTC 2 1*
9 GDTC 1 1*   9 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 165 tiết
  CỘNG 19     CỘNG 18
NĂM 2
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 2 3 (4)   1 Tiếng Anh 3 3(4)
2 Giải tích 3 2   2 Phương trình vi phân 3
3 Cơ lý thuyết 3   3 Sức bền vật liệu (+ Lab) 3
4 Nhiệt động lực học 3   4 Vật lý vỉa (+ Lab) 4
5 Địa chất đại cương 3   5 Quá trình vận chuyển chất lưu trong hệ thống khai thác dầu khí 3
6 Hệ thống khoan dầu khí (+ Lab) 4   6 Điện - Điện tử (+ Lab) 2
7 Kỹ năng nghề nghiệp 2   7 Tự chọn 2 2
8 Tự chọn 1 2   8 Thực tập nghề nghiệp 1 (hè) 1
9 GDTC 3 1*        
  CỘNG 22     CỘNG 21
NĂM 3
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 4 3(4)   1 Đánh giá thành hệ 3
2 Phương pháp số trong kỹ thuật dầu khí 3   2 Công nghệ mỏ (+ Lab) 4
3 Chất lưu vỉa dầu khí 3   3 Thử vỉa 3
4 Địa chất dầu khí 3   4 Đồ án chuyên ngành 1 1
5 Địa cơ học 3   5 Kinh tế dầu khí 3
6 Hệ thống khai thác dầu khí (+ Lab) 4   6 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2
7 Kỹ thuật khoan 3   7 Tự chọn 4 2
8 Tự chọn 3 2   8 Thực tập nghề nghiệp 2 (hè) 1
  CỘNG 24     CỘNG 19
NĂM 4
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Mô phỏng vỉa 3   1 Thực tập tốt nghiệp 2
2 Mô hình hóa mỏ tích hợp 3   2 Đồ án tốt nghiệp 8
3 Kỹ thuật khai thác dầu khí  3        
4 Đánh giá dự án dầu khí 3        
5 Thu hồi dầu tăng cường 2        
6 Đồ án chuyên ngành 2 1        
7 Tự chọn 5 3        
8 Tự chọn 6 2        
  CỘNG 20     CỘNG 10
             
  TỔNG SỐ TÍN CHỈ 153        
             
 HỌC PHẦN TỰ CHỌN
Tự chọn 1, 2, 3, 4   Tự chọn 5
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Pháp luật Việt Nam đại cương 2   1 Thiết kế và vận hành hiệu quả quá trình khoan  3
2 Thiết bị thủy khí 2   2 Những bài toán thông dụng trong kỹ thuật khai thác 3
3 Kỹ thuật đo lường 2   3 Năng lượng và bền vững 3
4 Địa vật lý đại cương 2   Tự chọn 6: Các chuyên đề  
(chọn 2 CĐ)
5 Địa thống kê 2   1 Công nghệ khoan trong điều kiện phức tạp 1
6 Trầm tích học 2   2 Công nghệ khoan định hướng và vươn xa 1
7 Dung dịch khoan (+ Lab) 2   3 Công nghệ khai thác dầu khí tại thềm lục địa Việt Nam  1
8 Xi măng (+ Lab) 2   4 Phát triển khai thác các mỏ cận biên 1
9 Hoàn thiện và kích thích giếng 2   5 Khai thác dầu nặng 1
10 Xử lý và vận chuyển dầu khí 2   6 Công nghệ khai thác và xử lý khí 1
11 Thiết bị khoan – khai thác và vận hành 2   7 Sinh cát và kiểm soát cát trong khai thác dầu khí 1
        8 Thu dọn mỏ 1
             
Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng – An ninh, Tiếng Anh dự bị không tính tín chỉ  
                  Học phần tiếng Anh được tính 12 TC tích lũy    
NĂM 1
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 5   1 Tiếng Anh 1 3(4)
2 Giải tích 1 3   2 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
3 Cơ sở kỹ thuật 1 (Vẽ kỹ thuật) + Lab 2   3 Giải tích 2 3
4 Hóa đại cương 1 3   4 Kiến tập định hướng nghề nghiệp 1
5 TN Hóa đại cương 1 1   5 Cơ sở kỹ thuật 2 (Tin học) + Lab 3
6 Vật lý đại cương 1 (+Lab) 3   6 Vật lý đại cương 2 (+Lab) 3
7 Nhập môn dầu khí 2   7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
8 Tiếng Anh dự bị  120 tiết*   9 GDTC 2 1*
9 GDTC 1 1*   10 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 165 tiết
             
  CỘNG 19     CỘNG 18
             
NĂM 2
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 2 3 (4)   1 Tiếng Anh 3 3 (4)
2 Giải tích 3 2   2 Phương trình vi phân 3
3 Hóa đại cương 2 (+Lab) 3   3 Xác suất thống kê 2
4 Nhiệt động lực học 3   4 Thạch học  magma và biến chất (+Lab) 4
5 Phân tích mạch điện (+Lab) 2   5 Địa chất cấu tạo (+Lab) 4
6 Địa chất đại cương 3   6 Địa vật lý đại cương 3
7 Khoáng vật học (+Lab) 3   7 Thực tập địa chất ngoài trời (Hè) 2
8 Kỹ năng nghề nghiệp 2        
9 Tự chọn 1 2        
10 GDTC 3 1*        
  CỘNG 23     CỘNG 21
HƯỚNG ĐỊA CHẤT DẦU KHÍ   HƯỚNG ĐỊA VẬT LÝ DẦU KHÍ
NĂM 3
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 1
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Tiếng Anh 4 3 (4)   1 Tiếng Anh 4 3 (4)
2 Trầm tích học (+ Lab) 4   2 Trầm tích học 3
3 Cổ sinh và địa tầng 3   3 Lý thuyết ma trận và đại số tuyến tính 2
4 Địa hóa dầu khí 3   4 Nhập môn phương trình đạo hàm riêng 2
5 Địa chất dầu khí 3   5 Lý thuyết trường điện từ 2
6 Địa mạo 2   6 Địa chất dầu khí 3
7 Các phương pháp thăm dò Địa vật lý 2   7 Các phương pháp thăm dò Địa vật lý 3
8 Địa vật lý giếng khoan 2   8 Địa vật lý giếng khoan 4
  CỘNG 22     CỘNG 22
HỌC KỲ 2   HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Địa chấn dầu khí 2   1 Địa chấn dầu khí  4
2 Địa chất biển  2   2 Xử lý minh giải tài liệu địa chấn  3
3 Đồ án chuyên ngành 1 1 3 Đồ án chuyên ngành 1 1
4 Cơ sở công nghệ mỏ 2   4 Cơ sở công nghệ mỏ 2
5 Kinh tế dầu khí  3   5 Kinh tế dầu khí  3
6 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2   6 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2
7 Cơ học chất lưu (+ Lab) 3  
8 Tự chọn 2 2   7 Tự chọn 2 2
10 Thực tập nghề nghiệp (Hè) 1   9 Thực tập nghề nghiệp (Hè) 1
  CỘNG 18     CỘNG 18
NĂM 4
HỌC KỲ 1   HỌC KỲ 1
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Địa chất mỏ dầu khí (+ Lab) 2   1 Địa vật lý ứng dụng 3
2 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 3   2 Các phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí 2
3 Đồ án chuyên ngành 2 1   3 Đồ án chuyên ngành 2 1
4 Địa chất và Tài nguyên Việt Nam 3   4 Địa chất và Tài nguyên Việt Nam 3
5 Vật lý vỉa (+ Lab) 4   5 Vật lý vỉa (+ Lab) 4
6 Tự chọn 3 2   6 Tự chọn 3 2
7 Tự chọn 4 2   7 Tự chọn 4 2
  CỘNG 17     CỘNG 17
HỌC KỲ 2
TT Học phần Số TC   TT Học phần SốTC
1 Thực tập tốt nghiệp 2   1 Thực tập tốt nghiệp 2
2 Đồ án tốt nghiệp 8   2 Đồ án tốt nghiệp 8
  CỘNG 10     CỘNG 10
             
  TỔNG SỐ TÍN CHỈ 148     TỔNG SỐ TÍN CHỈ 148
Tự chọn 1 (2TC)   Tự chọn 4 (2TC)
TT Học phần Số TC   TT Học phần SốTC
1 Pháp luật Việt Nam đại cương 2   1 Địa chất khai thác 2
2 Phương pháp tính 2   2 Địa chất môi trường 2
Cơ sở Địa chất công trình & Địa chất thủy văn 2        
             
Tự chọn 2, 3 (4 TC)
Hướng Địa chất Dầu khí                                                 Hướng Địa vật lý dầu khí
TT Học phần Số TC   TT Học phần Số TC
1 Trắc địa bản đồ 2   1 Địa chất mỏ dầu khí 2
2 Cơ sở kỹ thuật khoan 2   2 Nhập môn GIS 2
3 Phân tích bể trầm tích dầu khí 2   3 Địa hóa dầu khí 2
4 Cơ sở mô phỏng vỉa dầu khí 2   4 Mô hình hóa bể trầm tích 2
  Ghi chú: * Các học phần GDTC, Quốc phòng – An ninh, Tiếng Anh dự bị không tính tín chỉ  
                    Học phần tiếng Anh được tính 12TC tích lũy    

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU) thông báo tuyển sinh Hệ Liên kết đào tạo đại học với Học viện Mỏ và Công nghệ New Mexico (New Mexico Institute of Mining and Technology-NMIMT) như sau:

1. Ngành liên kết đào tạo: Kỹ thuật Dầu khí

2. Hệ đào tạo: Đại học

3. Giới thiệu về trường liên kết:

Học viện Mỏ và Công nghệ New Mexico (NMIMT):

Trụ sở: 801 Leroy Place, Socorro, NM 87801, 575/835/5061, USA

Điện thoại: 575.835.5424

Fax: 575.835.5989

Website: https://www.nmt.edu/

Học viện Mỏ và công nghệ New Mexico (NMIMT) là cơ sở giáo dục đại học công lập được thành lập vào năm 1889 với tên gọi Trường Mỏ New Mexico (New Mexico School of Mines). Năm 1951 đổi tên thành Học viện mỏ và công nghệ New Mexico. NMIMT là trường được xếp hạng thứ 72 trong số 672 trường công của Mỹ và đã được công nhận bởi hệ thống kiểm định CHEA (Mỹ). Trong số nhiều ngành đào tạo của NMIMT đã được công nhận kiểm định chất lượng ABET, ngành Kỹ thuật dầu khí đã được công nhận đạt tiêu chuẩn kiểm định ABET từ rất sớm (năm 1940).

Kỹ thuật Dầu khí là một ngành học có chuyên môn rộng liên quan đến phát triển, thăm dò và bảo tồn tài nguyên dầu và khí. Các kỹ sư dầu khí có khả năng lập kế hoạch và giám sát việc khoan và hoàn thiện giếng khoan, thiết kế, lựa chọn thiết bị khoan và khai thác, tối ưu hóa quá trình khai thác dầu và khí thiên nhiên, ước tính trữ lượng và quản lý tài nguyên dầu khí. Ngành công nghiệp dầu khí là một ngành đòi hỏi kỹ thuật cao, năng động và mang đến cơ hội cho các kỹ sư trẻ cả ở Mỹ và nước ngoài. Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật dầu khí của NMIMT có thể làm việc trong các công ty dầu khí, thành lập một doanh nghiệp tư vấn hoặc trở thành một nhà sản xuất dầu khí.

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam:

Trụ sở : 762 Cách Mạng Tháng 8, P. Long Toàn, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Điện thoại : (254)3.738879 ; (254)3.738877; (254)3.721979

Fax : (254) 3.73357

Website : www.pvu.edu.vn

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU) được thành lập ngày 25/11/2010 là trường đại học công lập đặc biệt, do Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) làm chủ đầu tư. PVU thực hiện sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, gắn kết đào tạo với nghiên cứu khoa học (NCKH) và sản xuất kinh doanh, góp phần đảm bảo sự phát triển bền vững của PVN và của đất nước. Các chương trình đào tạo của PVU được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp, đào tạo chất lượng cao, trên cơ sở tham khảo các chương trình đào tạo cùng ngành của các trường đại học Quốc tế. Với đội ngũ giảng viên có trình độ Tiến sĩ, tốt nghiệp từ các đại học danh tiếng trên Thế giới và cơ sở vật chất giảng đường, ký túc xá đồng bộ và hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại, chất lượng kỹ sư do PVU đào tạo luôn được các nhà tuyển dụng đánh giá cao và 100% có việc làm sau khi tốt nghiệp.

4. Chỉ tiêu: 20-25 sinh viên

5. Chương trình học và thời gian đào tạo:

5.1. Chương trình giảng dạy: Toàn bộ chương trình giảng dạy và đề cương chi tiết các học phần/môn học (đã đạt chuẩn ABET) sẽ do NMIMT cung cấp.

5.2. Thời gian đào tạo: Sinh viên theo học 02 năm học đầu tiên tại PVU (22 học phần/môn học tương đương 61 tín chỉ do PVU giảng dạy). Học kỳ đầu tiên, sinh viên sẽ được giảng dạy Học phần Tiếng Anh dự bị. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần/môn học được giảng dạy tại PVU, với điểm trung bình tích lũy ít nhất 2.5 trên thang điểm 4.0 và IELTS 6.0 hoặc TOEFL 76 trở lên trước khi chuyển sang NMIMT.Thời gian học tại PVU có thể dài hơn 2 năm nếu sinh viên không đáp ứng các yêu cầu trên. Sinh viên theo học 03 năm học tiếp tại NMIMT (27 học phần/môn học tương đương 73 tín chỉ do NMIMT giảng dạy). Trong thời gian học tại NMIMT, sinh viên có thể hoàn thành chương trình đào tạo sớm hoặc muộn hơn dự kiến 3 năm tùy thuộc vào việc hoàn thành số tín chỉ các môn học theo yêu cầu của chương trình và quy chế đào tạo của NMIMT.

5.3. Địa điểm đào tạo: Sinh viên được đào tạo 02 năm đầu tiên tại Trụ sở chính của Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, Việt Nam và 03 năm tiếp theo tại Trụ sở chính của NMIMT, Hoa Kỳ.

6. Điều kiện dự tuyển:

6.1. Yêu cầu tuyển sinh tại PVU:

Đối tượng tuyển sinh cho chương trình liên kết:

a. Các sinh viên đang theo học tại PVU, các tân sinh viên PVU, sinh viên các Trường Đại học khác có nguyện vọng học hệ liên kết (được tuyển thẳng vào hệ liên kết).

b. Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau đây (đủ điều kiện xét tuyển vào hệ liên kết):

  • Học sinh tốt nghiệp trung học với điểm trung bình học bạ tối thiểu 6,5 (trên thang điểm 10) (có xem xét tổ hợp môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tiếng Anh)
  • Học sinh tốt nghiệp trung học có kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia các môn Toán, Vật lý và Hóa học tối thiểu đạt điểm sàn của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.
  • Tất cả các ứng viên cho chương trình 2 + 3 phải được PVU kiểm tra trình độ tiếng Anh.

6.2. Yêu cầu nhập họctại NMIMT:

Sinh viên theo học chương trình liên kết (2 + 3) phải có Điểm trung bình chung tích lũy (CGPA) cho 61 tín chỉ học tại PVU tối thiểu 2.5 trên thang điểm 4.0 và IELTS 6.0 hoặc TOEFL 76 trở lên.

7. Hồ sơ đăng ký: Đăng ký theo mẫu của PVU theo các hình thức sau: Đăng ký online (Link đăng ký), đăng ký theo mã ngành trên trang tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

8. Mốc thời gian:

- Thời gian xét tuyển (dự kiến): 9/2019.

- Thí sinh có nhu cầu xét tuyển xin liên hệ ngay với địa chỉ bên dưới để nhận được hỗ trợ tư vấn.

9. Học phí:

a. Học phí ước tính 77.000.000,00 đồng/sinh viên cho mỗi năm học tập tại PVU (đã tính lệ phí học Tiếng Anh dự bị).

b. Học phí ước tính khoảng 9.660 USD/sinh viên cho mỗi năm học tập tại NMIMT.

c. Học phí không bao gồm phí nhập học, thi lại và các khoản phí bắt buộc khác.

d. Các chi phí khác như lệ phí visa, tiền thuê nhà ở, bảo hiểm y tế, tài liệu học, chi phí sinh hoạt ... do sinh viên tự chi trả.

* Nhóm Tư vấn tuyển sinh 2019: https://www.facebook.com/groups/171543613387754/

* THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ

- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, Số 762 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Long Toàn, Thành phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

- Thầy Lê Quốc Phong: (0254) 3738879 (số máy lẻ: 170); DĐ: 0945750202; Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

- CôPhạm Thị Hoài Lan:(0254) 3738879 (số máy lẻ: 128); DĐ: 0983197934; Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Website: www.pvu.edu.vn

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Fanpage : www.facebook.com/PVU.PVN/

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019; tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

Xét tuyển thí sinh tham gia Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT. Chỉ tiêu năm 2019 dự kiến là 100 sinh viên cho cả 03 ngành đào tạo với tổ hợp môn xét tuyển (Toán, Vật lý và Hóa học). Điểm tuyển chung cho toàn trường. Việc phân ngành học thực hiện sau năm thứ nhất (Dựa trên kết quả học tập năm thứ nhất, điểm tuyển sinh và nguyện vọng của sinh viên)

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

STT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1 Trình độ đại học 7520600 Ngành Dầu khí
Xét tuyển chung cho 3 ngành (Địa chất Địa vật lý Dầu khí 7520501, Khoan Khai thác Dầu khí 7520604, Lọc Hóa dầu 7520301) theo kết quả thi THPT Quốc Gia với 1 tổ hợp môn A00.Phân ngành sau năm 1
100   Toán, Vật Lý, Hóa học

 

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 có kết quả Tổ hợp môn xét tuyển Toán, Vật lý và Hóa học đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT đều đủ điều kiện ĐKXT.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

- Mã số trường: PVU;

- Mã số ngành: 7520600 Ngành Dầu khí (thực tế gồm 03 ngành Kỹ thuật Địa chất: 7520501; Kỹ thuật Dầu khí:7520604 và Kỹ thuật Hóa học: 7520301)

- Tổ hợp xét tuyển: 01 tổ hợp chung cho 03 ngành-Toán, Vật lý và Hóa học.

- Lấy điểm chung toàn trường. Việc phân ngành thực hiện sau năm thứ nhất dựa trên kết quả học tập năm thứ nhất, kết quả tuyển sinh và nguyện vọng của sinh viên.

7. Tổ chức tuyển sinh:

- Mã số trường: PVU;

- Mã số ngành: 7520600 Ngành Dầu khí (thực tế gồm 03 ngành Kỹ thuật Địa chất: 7520501; Kỹ thuật Dầu khí:7520604 và Kỹ thuật Hóa học: 7520301)

- Tổ hợp xét tuyển: 01 tổ hợp chung cho 03 ngành-Toán, Vật lý và Hóa học. Lấy điểm chung cho toàn trường. Phân ngành sau năm thứ nhất dựa trên kết quả học tập năm thứ nhất, kết quả tuyển sinh và nguyện vọng của sinh viên.

Thời gian, hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Chính phủ dành cho sinh viên đại học công lập

11. Các nội dung khác (không trái quy định):

- Trong từng học kỳ, các SV đạt kết quả học tập từ loại giỏi trở lên sẽ được cấp học bổng (lên đến 500USD/suất). SV có điểm thi đầu vào cao và có kết quả học tập năm thứ nhất xuất sắc sẽ được xem xét cấp học bổng du học nước ngoài. Sinh viên xuất sắc ngành Hóa dầu được cấp học bổng thực tập tại Mỹ (UOP). Những SV có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn và có kết quả học tập khá trở lên sẽ được hưởng học bổng toàn phần trong suốt khóa học do các đơn vị của PVN tài trợ (12 triệu đồng/suất/năm học);

- SV tốt nghiệp loại khá trở lên sẽ được ưu tiên giới thiệu việc làm tại các đơn vị, các dự án trong và ngoài nước của Ngành Dầu khí;

- Toàn bộ SV được ở miễn phí KTX với trang thiết bị đảm bảo sinh hoạt và học tập. 

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ như sau:

1. Chỉ tiêu: 15 chỉ tiêu/Ngành:

- Ngành Công trình biển.

- Ngành Kỹ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý dầu khí).

- Ngành Kỹ thuật Dầu khí (Khoan – Khai thác dầu khí).

- Ngành Kỹ thuật Hóa học (Lọc – hóa dầu).

- Các lớp liên kết đào tạo của các chuyên ngành trên theo hình thức 1 năm tại PVU, 1 năm tại Mỹ. Bằng do Đại học Mỹ cấp (thông báo cụ thể trên trang thông tin của Trường).

2. Thời gian đào tạo: 2 năm.

3. Điều kiện dự tuyển chung:

3.1 Về văn bằng: Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khoa học, kỹ thuật.

3.2 Thâm niên công tác: Người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên thuộc ngành đúng hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng kí dự thi được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp. Những đối tượng còn lại phải có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn phù hợp với Ngành, Chuyên ngành đăng ký dự thi, kể từ ngày có quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nộp hồ sơ dự thi.

4. Điều kiện cho từng Ngành/Chuyên ngành tốt nghiệp:

4.1 Đối tượng dự thi ngành Công trình biển phải tốt nghiệp một trong các ngành sau:

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển, Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Hàng hải, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện-Điện tử, Tự động hóa hoặc tốt nghiệp đại học các chuyên ngành liên quan đến Công trình biển – Dầu khí.

* Học phần bổ sung kiến thức:

- Học viên tốt nghiệp các ngành Kỹ thuật Hàng hải, Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí, Tự động hóa: học bổ sung học phần Cơ học kết cấu.

- Học viên tốt nghiệp các ngành Kỹ thuật Điện tử: học bổ sung học phần Cơ học chất lỏng.

- Tốt nghiệp các ngành khác: xem xét học phần bổ sung dựa vào ngành học và bảng điểm đại học.

4.2 Đối tượng dự thi ngành Kỹ thuật Địa chất (Chuyên ngành Địa chất – Địa vật lý dầu khí) phải tốt nghiệp một trong các ngành sau:

* Ngành đúng: Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước các ngành Kỹ thuật Địa chất (Địa chất dầu khí- Địa vật lý dầu khí), hoặc các CTĐT có số học phần/tín chỉ khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành không khác quá 10% so với CTĐT ngành Kỹ thuật Địa chất của PVU;

* Ngành gần:

- Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước các ngành Kỹ thuật dầu khí (Công nghệ mỏ dầu khí, Công nghệ khoan dầu khí, Công nghệ khai thác dầu khí…), Kỹ thuật địa vật lý và trắc địa, hoặc các CTĐT có số học phần/tín chỉ khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành không khác quá 40% so với CTĐT ngành Kỹ thuật Địa chất của PVU, với các học phần bổ sung: Địa chất Dầu khí, Các phương pháp tìm kiếm thăm dò Dầu khí.

- Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước nhóm ngành khoa học, kỹ thuật nói chung hoặc những người hoạt động chuyên môn cùng lĩnh vực có kinh nghiệm từ 5 năm trở lên, với các học phần bổ sung như sau: Địa chất cơ sở, Địa chất Dầu khí, Các phương pháp tìm kiếm thăm dò Dầu khí, Cơ sở kỹ thuật Dầu khí.

4.3 Đối tượng dự thi ngành Kỹ thuật dầu khí (Chuyên ngành Khoan – Khai thác mỏ Dầu khí) phải tốt nghiệp một trong các ngành sau:

* Ngành đúng: Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước các ngành Kỹ thuật Dầu khí (Công nghệ mỏ dầu khí, Công nghệ khoan dầu khí, Công nghệ khai thác dầu khí), hoặc các CTĐT có số học phần/tín chỉ khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành không khác quá 10% so với CTĐT ngành Kỹ thuật dầu khí của PVU;

* Ngành gần:

-   Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước các ngành Kỹ thuật Địa chất (Địa chất dầu khí- Địa vật lý dầu khí), Kỹ thuật mỏ, hoặc các CTĐT có số học phần/tín chỉ khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành không khác quá 40% so với CTĐT ngành Kỹ thuật dầu khí của PVU, các học phần bổ sung như sau: Công nghệ khoan và khai thác Dầu khí, Công nghệ Mỏ.

-   Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước nhóm ngành kỹ thuật, hoặc những người hoạt động chuyên môn cùng lĩnh vực có kinh nghiệm từ 5 năm trở lên, các học phần bổ sung như sau: Công nghệ khoan và khai thác Dầu khí, Công nghệ Mỏ, Cơ sở kỹ thuật Dầu khí, Các phương pháp tìm kiếm thăm dò.

4.4 Đối tượng dự thi ngành Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Lọc – Hóa dầu) phải tốt nghiệp một trong các ngành sau:

* Ngành đúng: Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước các ngành Kỹ thuật Hóa học hoặc các CTĐT có số học phần/tín chỉ khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành không khác quá 10% so với CTĐT ngành Kỹ thuật Hóa học của PVU;

* Ngành gần:

- Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước các ngành Kỹ thuật Vật liệu, luyện kim và môi trường, hoặc các CTĐT có số học phần/tín chỉ khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành không khác quá 40% so với CTĐT ngành Kỹ thuật hóa học của PVU, các học phần bổ sung như sau: Công nghệ chế biến dầu và khí, Quá trình thiết bị.

- Người có bằng tốt nghiệp đại học trong và ngoài nước nhóm ngành kỹ thuật, hoặc những người hoạt động chuyên môn cùng lĩnh vực có kinh nghiệm từ 5 năm trở lên, các học phần bổ sung như sau: Hóa học cơ sở, Công nghệ chế biến dầu và khí, Quá trình thiết bị.

5. Môn thi:

5.1. Ngành Công trình biển: Tiếng Anh, Toán cao cấp, Cơ học chất lỏng.

5.2. Ngành Kỹ thuật Địa chất: Tiếng Anh, Toán cao cấp, Cơ sở địa chất - Địa vật lý Dầu khí.

5.3. Ngành Kỹ thuật Dầu khí: Tiếng Anh, Toán cao cấp, Cơ sở kỹ thuật Dầu khí.

5.4. Kỹ thuật Hóa học: Tiếng Anh, Toán cao cấp, Hóa lý.

6. Hồ sơ đăng ký:

Đăng ký theo mẫu của PVU theo các hình thức sau: Đăng ký online (trên website www.pvu.edu.vn), nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

7. Mốc thời gian:

- Thời gian thi tuyển (dự kiến): Tháng 08/2019.

- Thí sinh có nhu cầu dự thi xin liên hệ ngay với địa chỉ bên dưới để nhận lịch ôn tập và thi tuyển.

8. Học phí, lệ phí:

- Học phí: 1.000.000đ/Tín chỉ. Học phí đóng theo kỳ và không bao gồm: chi phí bảo vệ tốt nghiệp, chi phí bế giảng khóa học và học phí học chuyển đổi (nếu có).

- Lệ phí ôn thi: 1.800.000đ/môn. (Kinh phí được tổ chức với nguyên tắc đảm bảo thu bù chi).

- Lệ phí thi tuyển: 1.450.000đ.

- Lệ phí hồ sơ: 200.000đ/hồ sơ.

 

* Nhóm Tư vấn tuyển sinh 2018: https://www.facebook.com/groups/171543613387754/

* THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ

Phòng Đào tạo, Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, Số 762 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Long Toàn, Thành phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

ĐT: (0254) 3738879 (số máy lẻ: 290, Thầy Tùng; 128, Cô Lan)

DĐ: 0945750202 – Thầy Phong; 0947449068 – Thầy An; 0933678365 – Thầy Tùng; 0983197934 – Cô Lan.

Fax: (0254) 3733579.

Website: www.pvu.edu.vn

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Fanpage : www.facebook.com/PVU.PVN/

Page 48 of 59